Từ Đồng Nghĩa Với Giữ Gìn

Từ Đồng Nghĩa Với Giữ Gìn

In Stock



Total: 42603.6 VND 35503 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm từ đồng nghĩa với "giữ gìn"? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ có nghĩa tương tự, giúp bạn làm giàu vốn từ và sử dụng ngôn ngữ chính xác hơn.

Các Từ Đồng Nghĩa Với "Giữ Gìn"

Từ đồng nghĩa mang nghĩa bảo quản, gìn giữ:

Một số từ đồng nghĩa với "giữ gìn" mang nghĩa bảo quản, gìn giữ là: bảo tồn, bảo quản, gìn giữ, trông nom, chăm sóc, lưu giữ, gìn giữ, duy trì, bảo vệ. Ví dụ: "Giữ gìn sức khỏe" có thể được thay thế bằng "bảo vệ sức khỏe" hay "chăm sóc sức khỏe". "Giữ gìn di sản văn hóa" có thể được thay thế bằng "bảo tồn di sản văn hóa".

Từ đồng nghĩa mang nghĩa giữ gìn phẩm chất, đạo đức:

Trong ngữ cảnh giữ gìn phẩm chất, đạo đức, bạn có thể sử dụng các từ như: gìn giữ, duy trì, giữ gìn, bảo toàn, gìn giữ thanh danh, giữ thể diện. Ví dụ: "Giữ gìn phẩm chất đạo đức" có thể được thay thế bằng "duy trì phẩm chất đạo đức" hay "bảo toàn phẩm chất đạo đức".

Từ đồng nghĩa mang nghĩa giữ gìn tài sản, vật chất:

Khi nói về việc giữ gìn tài sản, vật chất, bạn có thể sử dụng các từ như: quản lý, bảo quản, trông coi, gìn giữ, bảo vệ. Ví dụ: "Giữ gìn tài sản gia đình" có thể được thay thế bằng "quản lý tài sản gia đình" hay "bảo vệ tài sản gia đình".

Việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể. Hy vọng danh sách trên sẽ giúp bạn tìm được từ ngữ chính xác nhất cho văn viết của mình.

Sản phẩm liên quan: canxi gluconat là gì

Xem thêm: my family tiếng việt là gì

Xem thêm: đồng nghĩa với vui vẻ

Sản phẩm hữu ích: biểu hiện tinh thần tự học

Sản phẩm liên quan: cl sinh năm bao nhiêu