Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm những từ có tiếng chứa vần "iên" hoặc "iêng"? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ đó, cùng với ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong câu.
Dưới đây là một số từ chứa vần "iên": liên hệ, liên lạc, liên minh, phiên bản, thiên nhiên, kiên trì, huyên náo, miên man, diễn biến, tiên phong.
Cô ấy đã liên hệ với tôi qua điện thoại. Sự kiện này có diễn biến rất phức tạp. Anh ấy luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Cảnh vật thiên nhiên nơi đây thật tuyệt đẹp.
Một số từ chứa vần "iêng" bao gồm: nghiêng ngả, phiêng nghiêng, tiếng kêu, điệu bộ kiêu kì, chiến thắng vẻ vang, liêm khiết.
Cây cối nghiêng ngả trước gió bão. Ngôi nhà phiêng nghiêng sắp đổ sập. Anh ấy có điệu bộ kiêu kì. Chiến thắng này là một chiến thắng vẻ vang.
Bài viết này hy vọng đã giúp bạn tìm được những từ bạn cần. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy để lại bình luận bên dưới!
Xem thêm: ch4 cộng gì ra c2h2
Sản phẩm hữu ích: các chuyên đề toán lớp 4
Sản phẩm liên quan: chất hóa học tiếng anh
Sản phẩm liên quan: biến vụng thành khéo