Từ có tiếng chứa vần iên hoặc iêng

Từ có tiếng chứa vần iên hoặc iêng

In Stock



Total: 33306.0 VND 27755 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm những từ có tiếng chứa vần "iên" hoặc "iêng"? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ đó, cùng với ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong câu.

Từ chứa vần "iên"

Danh sách từ:

Dưới đây là một số từ chứa vần "iên": liên hệ, liên lạc, liên minh, phiên bản, thiên nhiên, kiên trì, huyên náo, miên man, diễn biến, tiên phong.

Ví dụ minh họa:

Cô ấy đã liên hệ với tôi qua điện thoại. Sự kiện này có diễn biến rất phức tạp. Anh ấy luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Cảnh vật thiên nhiên nơi đây thật tuyệt đẹp.

Từ chứa vần "iêng"

Danh sách từ:

Một số từ chứa vần "iêng" bao gồm: nghiêng ngả, phiêng nghiêng, tiếng kêu, điệu bộ kiêu kì, chiến thắng vẻ vang, liêm khiết.

Ví dụ minh họa:

Cây cối nghiêng ngả trước gió bão. Ngôi nhà phiêng nghiêng sắp đổ sập. Anh ấy có điệu bộ kiêu kì. Chiến thắng này là một chiến thắng vẻ vang.

Bài viết này hy vọng đã giúp bạn tìm được những từ bạn cần. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy để lại bình luận bên dưới!

Xem thêm: ch4 cộng gì ra c2h2

Sản phẩm hữu ích: các chuyên đề toán lớp 4

Sản phẩm liên quan: chất hóa học tiếng anh

Sản phẩm liên quan: biến vụng thành khéo