Trái nghĩa với Vinh Quang là gì?

Trái nghĩa với Vinh Quang là gì?

In Stock



Total: 28326.0 VND 23605 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Trái nghĩa với vinh quang có thể là sự nhục nhã, sự thất bại, sự ô nhục, sự xấu hổ, hoặc sự suy tàn tùy thuộc vào ngữ cảnh. Để hiểu rõ hơn, hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về các từ trái nghĩa này.

Các từ trái nghĩa với Vinh Quang

Sự nhục nhã:

Đây là một trạng thái cảm xúc tiêu cực, thường đi kèm với sự xấu hổ và mất thể diện sâu sắc. Sự nhục nhã thường là kết quả của một hành động sai trái hoặc một sự kiện làm mất uy tín.

Sự thất bại:

Đây là trạng thái không đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn. Sự thất bại có thể là tạm thời hoặc vĩnh viễn, và nó có thể ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của cuộc sống.

Sự ô nhục:

Đây là một sự ô uế về đạo đức hoặc danh dự, thường mang tính chất công khai và gây ra sự lên án từ xã hội. Sự ô nhục thường dẫn đến mất đi lòng tin và sự tôn trọng của người khác.

Sự xấu hổ:

Đây là cảm giác khó chịu và bối rối do hành động hoặc tình huống gây ra. Sự xấu hổ thường đi kèm với cảm giác tự trách móc và muốn che giấu bản thân.

Sự suy tàn:

Đây là sự giảm sút, xuống cấp về mặt thể chất, tinh thần hoặc xã hội. Sự suy tàn có thể áp dụng cho cả cá nhân, tổ chức hoặc một nền văn minh. Tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể, bạn có thể chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với "vinh quang". Ví dụ, nếu nói về sự nghiệp, "thất bại" có thể là từ trái nghĩa phù hợp. Nếu nói về danh dự, "ô nhục" hay "nhục nhã" sẽ chính xác hơn. Việc lựa chọn từ ngữ chính xác sẽ giúp cho bài viết hay câu nói của bạn trở nên rõ ràng và chính xác hơn.

Xem thêm: cho một mẫu k dư vào dung dịch chứa alcl3 hiện tượng xảy ra là

Sản phẩm liên quan: 96 tuổi con j

Sản phẩm liên quan: màu sắc là danh từ hay tính từ

Sản phẩm hữu ích: đồng nghĩa với bên cạnh đó