Tổng hợp công thức hóa học lớp 8

Tổng hợp công thức hóa học lớp 8

In Stock



Total: 34912.799999999996 VND 29094 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm tổng hợp các công thức hóa học quan trọng trong chương trình hóa học lớp 8? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một danh sách đầy đủ các công thức cần nhớ, giúp bạn học tập hiệu quả hơn. Chúng ta sẽ cùng điểm qua các công thức liên quan đến các chủ đề chính của hóa học lớp 8.

Công thức tính toán hóa học

Công thức tính khối lượng mol (M):

M = m/n (M là khối lượng mol (g/mol), m là khối lượng chất (g), n là số mol (mol))

Công thức tính số mol (n):

n = m/M (n là số mol (mol), m là khối lượng chất (g), M là khối lượng mol (g/mol))

n = V/22,4 (n là số mol (mol), V là thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (lít))

Công thức tính thể tích khí (V):

V = n x 22,4 (V là thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (lít), n là số mol (mol))

Công thức tính phần trăm khối lượng của nguyên tố:

%A = (mA/mhợp chất) x 100%

Công thức hóa học của một số chất thường gặp

Một số oxit:

Nước: H2O; Cacbon đioxit: CO2; Sắt(II) oxit: FeO; Sắt(III) oxit: Fe2O3; Đồng(II) oxit: CuO; Lưu huỳnh đioxit: SO2

Một số axit:

Axit clohiđric: HCl; Axit sunfuric: H2SO4; Axit nitric: HNO3; Axit photphoric: H3PO4

Một số bazơ:

Natri hiđroxit: NaOH; Kali hiđroxit: KOH; Canxi hiđroxit: Ca(OH)2; Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2; Sắt(II) hiđroxit: Fe(OH)2; Sắt(III) hiđroxit: Fe(OH)3

Một số muối:

Natri clorua: NaCl; Kali sunfat: K2SO4; Canxi cacbonat: CaCO3; Đồng(II) sunfat: CuSO4; Sắt(II) sunfat: FeSO4; Sắt(III) clorua: FeCl3

Sản phẩm liên quan: những kiến thức cơ bản

Sản phẩm hữu ích: tan inverse tan 3pi by 4

Xem thêm: hóa trị la gì trong hóa học

Xem thêm: hình xăm con rồng đơn giản