Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm tổng hợp các công thức hóa học quan trọng trong chương trình hóa học lớp 8? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một danh sách đầy đủ các công thức cần nhớ, giúp bạn học tập hiệu quả hơn. Chúng ta sẽ cùng điểm qua các công thức liên quan đến các chủ đề chính của hóa học lớp 8.
M = m/n (M là khối lượng mol (g/mol), m là khối lượng chất (g), n là số mol (mol))
n = m/M (n là số mol (mol), m là khối lượng chất (g), M là khối lượng mol (g/mol))
n = V/22,4 (n là số mol (mol), V là thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (lít))
V = n x 22,4 (V là thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (lít), n là số mol (mol))
%A = (mA/mhợp chất) x 100%
Nước: H2O; Cacbon đioxit: CO2; Sắt(II) oxit: FeO; Sắt(III) oxit: Fe2O3; Đồng(II) oxit: CuO; Lưu huỳnh đioxit: SO2
Axit clohiđric: HCl; Axit sunfuric: H2SO4; Axit nitric: HNO3; Axit photphoric: H3PO4
Natri hiđroxit: NaOH; Kali hiđroxit: KOH; Canxi hiđroxit: Ca(OH)2; Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2; Sắt(II) hiđroxit: Fe(OH)2; Sắt(III) hiđroxit: Fe(OH)3
Natri clorua: NaCl; Kali sunfat: K2SO4; Canxi cacbonat: CaCO3; Đồng(II) sunfat: CuSO4; Sắt(II) sunfat: FeSO4; Sắt(III) clorua: FeCl3
Sản phẩm liên quan: những kiến thức cơ bản
Sản phẩm hữu ích: tan inverse tan 3pi by 4
Xem thêm: hóa trị la gì trong hóa học
Xem thêm: hình xăm con rồng đơn giản