Tìm những từ có vần an

Tìm những từ có vần an

In Stock



Total: 12630.0 VND 10525 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm những từ có vần "an"? Dưới đây là một số từ có vần "an" mà bạn có thể tham khảo. Chúng tôi sẽ chia chúng thành các nhóm để bạn dễ dàng tìm kiếm và sử dụng.

Từ có vần "an" đơn giản

Danh sách từ:

Một số từ đơn giản có vần "an" bao gồm: an, ăn, đàn, van, than, man, ran, san, ban, can, pan, plan, fan.

Từ có vần "an" phức tạp hơn

Các từ ghép và từ láy:

Ngoài những từ đơn giản, còn rất nhiều từ ghép và từ láy có vần "an". Ví dụ như: nhân văn, hoàn cảnh, tâm an, yên an, thân an, đoàn tụ, nhân ái, vô sản, thanh niên, bình an.

Ứng dụng của các từ có vần "an"

Trong văn học và thơ ca:

Các từ có vần "an" thường được sử dụng trong thơ ca để tạo vần điệu, làm cho bài thơ hay bài hát thêm phần du dương, dễ nghe. Ví dụ như trong các câu thơ lục bát, các từ có vần "an" thường được sử dụng để tạo nên sự hài hòa về âm thanh.

Trong giao tiếp hàng ngày:

Những từ có vần "an" được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, giúp cho việc diễn đạt trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn. Ví dụ như: "Ăn cơm chưa?", "Bạn khỏe không?", "Mọi việc vẫn bình an chứ?".

Trong các lĩnh vực khác:

Ngoài ra, các từ có vần "an" còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: khoa học, kỹ thuật, kinh tế... Tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà chúng ta sẽ lựa chọn từ phù hợp.

Xem thêm: cùng nghĩa với nhân hậu

Sản phẩm liên quan: bottom out là gì

Sản phẩm hữu ích: do away with là gì