Mô tả sản phẩm
Rải rác nghĩa là phân tán, rắc ở nhiều nơi khác nhau, không tập trung vào một chỗ. Điều này có thể được áp dụng cho nhiều đối tượng khác nhau, từ vật chất đến thông tin, ý tưởng, hay thậm chí là con người.
Ý nghĩa của từ "rải rác" trong các ngữ cảnh khác nhau
Rải rác trong không gian
Ví dụ: những ngôi nhà rải rác trên sườn đồi, những bông hoa dại rải rác trên cánh đồng. Trong trường hợp này, "rải rác" chỉ sự phân bố không đồng đều, không tập trung của các đối tượng trong không gian.
Rải rác về thời gian
Ví dụ: sự kiện lịch sử được ghi chép rải rác trong nhiều tài liệu khác nhau, thông tin được rải rác trong nhiều năm. Ở đây, "rải rác" đề cập đến sự phân bố không đồng đều của thông tin hay sự kiện trong dòng thời gian.
Rải rác về mặt ý nghĩa
Ví dụ: ý tưởng được rải rác trong bài thuyết trình, lỗi chính tả rải rác trong bài viết. "Rải rác" trong trường hợp này ám chỉ sự phân tán, không hệ thống của các yếu tố liên quan.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với "rải rác"
Một số từ đồng nghĩa với "rải rác" có thể bao gồm: phân tán, rắc, trải rộng, lác đác, manh mún… Trái nghĩa của "rải rác" có thể là: tập trung, dày đặc, cô đặc.
Cách sử dụng từ "rải rác" trong văn viết
Từ "rải rác" thường được sử dụng để miêu tả sự phân bố không đều, không tập trung của các đối tượng. Việc sử dụng từ này giúp làm cho văn viết trở nên sinh động và hình ảnh hơn. Tuy nhiên, cần lưu ý sử dụng từ này một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh. Việc sử dụng quá nhiều từ "rải rác" có thể làm cho văn viết trở nên lộn xộn và khó hiểu.
Sản phẩm hữu ích: ba con sói nghĩa là gì
Sản phẩm hữu ích: nguyên tố bo là gì
Xem thêm: biết thì thưa thốt
Xem thêm: cùng nghĩa với chăm chỉ chịu khó
Sản phẩm hữu ích: 20 năm qua tình mùa chôm chôm vẫn đẹp