Nhẵn Nhụi Là Gì?

Nhẵn Nhụi Là Gì?

In Stock



Total: 29271.6 VND 24393 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Nhẵn nhụi là tính từ miêu tả bề mặt trơn láng, không gồ ghề, không có khuyết điểm. Nó thường được dùng để chỉ những vật thể có bề mặt mịn màng, dễ chịu khi chạm vào.

Ý nghĩa và cách sử dụng "nhẵn nhụi"

Trong ngữ cảnh vật chất:

Nhẵn nhụi thường được dùng để miêu tả bề mặt của các vật thể như da, gỗ, kim loại, vải vóc… Ví dụ: "Bề mặt bàn rất nhẵn nhụi", "Làn da của em bé thật nhẵn nhụi". Từ này nhấn mạnh vào sự trơn tru, không có bất kỳ sự gồ ghề hay khuyết điểm nào.

Trong ngữ cảnh bóng gió:

Ngoài nghĩa đen, "nhẵn nhụi" đôi khi cũng được dùng để miêu tả một quá trình diễn ra suôn sẻ, không gặp trở ngại. Ví dụ: "Công việc diễn ra rất nhẵn nhụi". Trong trường hợp này, "nhẵn nhụi" mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự dễ dàng và hiệu quả.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với "nhẵn nhụi"

Từ đồng nghĩa:

Một số từ đồng nghĩa với "nhẵn nhụi" có thể kể đến là: trơn tru, mịn màng, láng bóng, phẳng lì. Tuy nhiên, mỗi từ lại có sắc thái nghĩa hơi khác nhau. Ví dụ, "láng bóng" nhấn mạnh vào độ sáng, còn "mịn màng" nhấn mạnh vào độ mềm mại.

Từ trái nghĩa:

Từ trái nghĩa của "nhẵn nhụi" là những từ miêu tả bề mặt gồ ghề, thô ráp, như: sần sùi, gồ ghề, nhám, xù xì.

Ví dụ minh họa

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng từ "nhẵn nhụi" trong câu: * Chiếc bàn làm việc bằng gỗ óc chó có bề mặt nhẵn nhụi, rất dễ lau chùi. * Làn da của cô ấy nhẵn nhụi và trắng trẻo. * Cuộc họp diễn ra một cách nhẵn nhụi, không có bất kỳ tranh cãi nào.

Sản phẩm hữu ích: váy ngủ mùa đông

Sản phẩm hữu ích: tranh tô màu mẹ và bé

Sản phẩm liên quan: ca(hco3)2 + naoh tỉ lệ 1 1

Sản phẩm liên quan: mật gấu là gì