Mô tả sản phẩm
Trong hóa học, N là ký hiệu của nguyên tố Nitơ. Đây là câu trả lời ngắn gọn cho câu hỏi tìm kiếm của bạn. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về nguyên tố này.
Đặc điểm của Nitơ (N)
Số nguyên tử và khối lượng nguyên tử:
Số nguyên tử của Nitơ là 7, có nghĩa là nó có 7 proton trong hạt nhân. Khối lượng nguyên tử trung bình của Nitơ xấp xỉ 14.007 amu. Nó tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị bền là
14N và
15N.
Tính chất vật lý:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, Nitơ là khí không màu, không mùi, không vị và trơ về mặt hóa học. Nó là khí chiếm phần lớn thể tích trong khí quyển Trái Đất (khoảng 78%). Nitơ lỏng có nhiệt độ sôi rất thấp (-195.8 °C), được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và y tế.
Tính chất hóa học:
Mặc dù tương đối trơ ở điều kiện thường, Nitơ có thể phản ứng với nhiều nguyên tố khác ở nhiệt độ và áp suất cao. Nó tạo thành nhiều hợp chất quan trọng, bao gồm amoniac (NH
3), axit nitric (HNO
3) và các hợp chất hữu cơ nitơ khác. Những hợp chất này đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ sản xuất phân bón đến chế tạo thuốc nổ.
Ứng dụng của Nitơ:
Nitơ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
* **Sản xuất phân bón:** Amoniac, được sản xuất từ nitơ, là nguyên liệu chính trong sản xuất phân đạm, cung cấp nitơ cho cây trồng.
* **Công nghiệp thực phẩm:** Nitơ được sử dụng để bảo quản thực phẩm, ngăn ngừa sự oxy hóa và hư hỏng.
* **Sản xuất thép:** Nitơ được sử dụng để làm cứng thép, tăng cường độ bền và độ cứng.
* **Y tế:** Nitơ lỏng được sử dụng trong bảo quản mẫu sinh học, đông lạnh tế bào và mô.
* **Điện tử:** Nitơ được sử dụng trong sản xuất linh kiện điện tử để tạo ra môi trường trơ.
Tóm lại, N là ký hiệu hóa học của Nitơ, một nguyên tố quan trọng và phổ biến với nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.
Xem thêm: ôn tập phép chia lớp 5
Sản phẩm liên quan: ký hiệu hóa học của thiếc
Sản phẩm liên quan: tác dụng của từ đồng nghĩa
Sản phẩm liên quan: etilen ra ancol etylic