Lắt nhắt nghĩa là gì?

Lắt nhắt nghĩa là gì?

In Stock



Total: 50480.4 VND 42067 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Lắt nhắt nghĩa là nhỏ nhặt, vụn vặt, không đáng kể, thường dùng để chỉ những việc nhỏ nhặt, phiền phức hoặc những chi tiết không quan trọng.

Ý nghĩa chi tiết của từ "lắt nhắt"

Vật nhỏ nhặt, không đáng kể

Trong ngữ cảnh này, "lắt nhắt" miêu tả những đồ vật nhỏ bé, không có giá trị lớn, thường bị bỏ qua hoặc không được chú ý. Ví dụ: "Trong nhà anh ấy có rất nhiều đồ đạc lắt nhắt."

Việc nhỏ nhặt, phiền phức

"Lắt nhắt" cũng được dùng để chỉ những việc nhỏ nhặt, gây phiền toái và mất thời gian. Ví dụ: "Tôi không muốn làm những việc lắt nhắt như vậy."

Chi tiết không quan trọng

Khi nói về thông tin hoặc chi tiết, "lắt nhắt" ám chỉ những phần không cần thiết, không ảnh hưởng đến toàn bộ vấn đề. Ví dụ: "Bài báo này có quá nhiều chi tiết lắt nhắt, không cần thiết."

Cách sử dụng từ "lắt nhắt" trong câu

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "lắt nhắt" trong câu:

  • Cô ấy thường xuyên phải lo lắng về những việc lắt nhắt trong gia đình.
  • Anh ta không thích phải giải quyết những vấn đề lắt nhắt.
  • Đừng bận tâm đến những chi tiết lắt nhắt, hãy tập trung vào vấn đề chính.

Từ đồng nghĩa với "lắt nhắt"

Một số từ đồng nghĩa với "lắt nhắt" có thể kể đến như: vụn vặt, nhỏ nhặt, linh tinh, lặt vặt, rắc rối nhỏ.

Sản phẩm liên quan: làm trứng trần

Sản phẩm hữu ích: lí lẽ là gì

Xem thêm: lương y như từ mẫu nghĩa là gì