Mô tả sản phẩm
Động từ bất quy tắc "meet" nghĩa là "gặp gỡ". Thì hiện tại của "meet" là "meet", quá khứ là "met", và quá khứ phân từ là "met".
Chia Động Từ Meet
Hiện Tại Đơn:
I meet, you meet, he/she/it meets, we meet, you meet, they meet.
Quá Khứ Đơn:
I met, you met, he/she/it met, we met, you met, they met.
Hiện Tại Hoàn Thành:
I have met, you have met, he/she/it has met, we have met, you have met, they have met.
Quá Khứ Hoàn Thành:
I had met, you had met, he/she/it had met, we had met, you had met, they had met.
Tương Lai Đơn:
I will meet, you will meet, he/she/it will meet, we will meet, you will meet, they will meet.
Tương Lai Hoàn Thành:
I will have met, you will have met, he/she/it will have met, we will have met, you will have met, they will have met.
Ví dụ về cách sử dụng động từ "Meet"
I
met my friend yesterday. (Tôi đã gặp bạn tôi ngày hôm qua.)
Have you ever
met him before? (Bạn đã từng gặp anh ấy trước đây chưa?)
We are going to
meet at the cafe at 7 pm. (Chúng tôi sẽ gặp nhau ở quán cà phê lúc 7 giờ tối.)
She
has met the president. (Cô ấy đã gặp vị tổng thống.)
They
had met before the conference. (Họ đã gặp nhau trước hội nghị.)
Từ vựng liên quan đến "Meet"
* Meeting (cuộc họp)
* Encounter (sự chạm trán, gặp gỡ bất ngờ)
* Rendezvous (cuộc hẹn, điểm hẹn)
* Gathering (buổi tụ họp)
Sản phẩm liên quan: từ đồng nghĩa với từ trung thực
Sản phẩm hữu ích: vất vả là gì
Xem thêm: canxi cacbua + h2o
Xem thêm: an dương vương là vua hùng thứ mấy