Bảng quy đổi tấn, tạ, yến, kg

Bảng quy đổi tấn, tạ, yến, kg

In Stock



Total: 21534.0 VND 17945 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bảng quy đổi đơn vị đo khối lượng tấn, tạ, yến, kg như sau: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg. Dưới đây là bảng chi tiết giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị này.

Bảng quy đổi chi tiết

Từ tấn sang các đơn vị khác:

1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
1 tấn = 1000 kg

Từ tạ sang các đơn vị khác:

1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tạ = 0.1 tấn

Từ yến sang các đơn vị khác:

1 yến = 10 kg
1 yến = 0.1 tạ
1 yến = 0.01 tấn

Từ kg sang các đơn vị khác:

1 kg = 0.1 yến
1 kg = 0.01 tạ
1 kg = 0.001 tấn
Việc hiểu rõ cách quy đổi giữa các đơn vị đo khối lượng này rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ kinh doanh, nông nghiệp đến công nghiệp. Hi vọng bảng quy đổi trên sẽ giúp bạn dễ dàng thực hiện các phép tính chuyển đổi một cách chính xác. Bạn có thể sử dụng bảng này để kiểm tra kết quả hoặc làm bài tập liên quan đến đơn vị đo khối lượng. Hãy ghi nhớ bảng quy đổi này để thuận tiện hơn trong công việc và học tập của mình.

Sản phẩm liên quan: danh từ của allow

Sản phẩm liên quan: propyl fomat công thức cấu tạo

Xem thêm: phi kim là gì hóa 8

Xem thêm: chăm chút là gì