Danh từ của Allow

Danh từ của Allow

In Stock



Total: 58317.6 VND 48598 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Danh từ của "allow" trong tiếng Anh là "allowance". Allowance có nghĩa là sự cho phép, sự dung thứ, hoặc tiền trợ cấp. Tuy nhiên, tùy thuộc vào ngữ cảnh, "permission" hay "grant" cũng có thể được sử dụng như những từ đồng nghĩa mang nghĩa danh từ.

Các nghĩa và cách dùng của "allowance"

Sự cho phép

Trong ngữ cảnh này, "allowance" chỉ sự cho phép làm điều gì đó. Ví dụ: "They were given allowance to leave early." (Họ được phép rời đi sớm.)

Sự dung thứ

Allowance cũng có thể chỉ sự dung thứ, sự chấp nhận một điều gì đó không hoàn hảo. Ví dụ: "We made allowance for his inexperience." (Chúng tôi đã dung thứ cho sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy.)

Tiền trợ cấp

Nghĩa phổ biến khác của "allowance" là tiền trợ cấp, thường là tiền được cung cấp định kỳ cho một mục đích cụ thể. Ví dụ: "She receives a monthly allowance from her parents." (Cô ấy nhận được tiền trợ cấp hàng tháng từ bố mẹ.)

Từ đồng nghĩa và cách sử dụng khác

Permission

"Permission" là một danh từ chỉ sự cho phép, thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính thức hơn. Ví dụ: "You need permission to enter this area." (Bạn cần có sự cho phép để vào khu vực này.)

Grant

"Grant" cũng là một danh từ chỉ sự cho phép hoặc sự cấp phép, thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính thức hoặc pháp lý. Ví dụ: "The government granted permission for the construction." (Chính phủ đã cấp phép xây dựng.)

Tóm lại, lựa chọn danh từ phù hợp thay thế cho "allow" phụ thuộc rất nhiều vào ngữ cảnh cụ thể. "Allowance" là lựa chọn phổ biến nhất, nhưng "permission" và "grant" cũng có thể được sử dụng trong những trường hợp thích hợp.

Sản phẩm hữu ích: chai nước biển đạm giá bao nhiêu

Sản phẩm liên quan: thuốc trừ sâu 666

Sản phẩm hữu ích: cách nhận biết câu ghép

Sản phẩm hữu ích: ethyl methyl propyl butyl