Bảng đơn vị đo độ dài và diện tích

Bảng đơn vị đo độ dài và diện tích

In Stock



Total: 57064.799999999996 VND 47554 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bảng đơn vị đo độ dài và diện tích dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị khác nhau. Từ mét, kilômét cho đến centimet, milimet, và các đơn vị diện tích tương ứng như mét vuông, kilômét vuông... Tất cả đều được tổng hợp chi tiết và dễ hiểu.

Đơn vị đo độ dài

Hệ mét

  • 1 kilômét (km) = 1000 mét (m)
  • 1 mét (m) = 100 centimet (cm)
  • 1 centimet (cm) = 10 milimet (mm)
  • 1 milimet (mm) = 0.001 mét (m)
  • 1 micrômet (µm) = 0.000001 mét (m)
  • 1 nanomet (nm) = 0.000000001 mét (m)

Hệ Anh

  • 1 dặm (mile) ≈ 1609.34 mét (m)
  • 1 yard (yd) ≈ 0.9144 mét (m)
  • 1 foot (ft) ≈ 0.3048 mét (m)
  • 1 inch (in) ≈ 2.54 centimet (cm)

Đơn vị đo diện tích

Hệ mét

  • 1 kilômét vuông (km²) = 1000000 mét vuông (m²)
  • 1 mét vuông (m²) = 10000 centimet vuông (cm²)
  • 1 centimet vuông (cm²) = 100 milimet vuông (mm²)
  • 1 héc-ta (ha) = 10000 mét vuông (m²)
  • 1 a (a) = 100 mét vuông (m²)

Hệ Anh

  • 1 dặm vuông (mile²) ≈ 2.59 km²
  • 1 acre ≈ 4046.86 m²

Lưu ý: Các giá trị chuyển đổi ở trên là giá trị xấp xỉ. Để có độ chính xác cao hơn, hãy sử dụng các công cụ chuyển đổi đơn vị chuyên nghiệp.

Sản phẩm hữu ích: 2 câu thơ về mùa thu

Sản phẩm liên quan: r là phải hay trái

Xem thêm: phenol to 2 4 6 tribromophenol

Xem thêm: thai 5 tuần có hiện tượng bong rau

Sản phẩm hữu ích: 12 tuan biet chinh xac trai hay gai chua