Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm bài tập về từ đồng nghĩa lớp 5 để giúp con em mình học tập hiệu quả hơn? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những bài tập phong phú và đa dạng, giúp các em hiểu rõ hơn về khái niệm từ đồng nghĩa và cách sử dụng chúng trong văn viết.
I. Lý thuyết cơ bản về từ đồng nghĩa
1. Định nghĩa từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ: nhỏ bé - bé nhỏ, to lớn - khổng lồ. Việc hiểu rõ định nghĩa này là bước đầu tiên để làm tốt các bài tập về từ đồng nghĩa.
2. Một số lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa
Không phải tất cả các từ đồng nghĩa đều có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp. Cần lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh để đảm bảo câu văn chính xác và tự nhiên.
II. Bài tập về từ đồng nghĩa lớp 5
1. Bài tập 1: Tìm từ đồng nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: vui vẻ, đẹp đẽ, thông minh, chăm chỉ, nhanh nhẹn.
2. Bài tập 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp
Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào chỗ trống:
a) Cô giáo rất … (hiền lành) với học trò.
b) Cây bàng … (cao lớn) tỏa bóng mát rượi.
c) Bạn ấy học hành rất … (siêng năng).
3. Bài tập 3: So sánh nghĩa của các từ đồng nghĩa
So sánh nghĩa của các cặp từ đồng nghĩa sau và cho biết sự khác biệt giữa chúng:
a) nhỏ bé - tí hon
b) to lớn - khổng lồ
c) dũng cảm - can đảm
4. Bài tập 4: Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa
Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) về chủ đề mùa xuân, trong đó sử dụng ít nhất 3 cặp từ đồng nghĩa.
Các bài tập trên được thiết kế đa dạng, từ đơn giản đến phức tạp, giúp học sinh lớp 5 nắm vững kiến thức về từ đồng nghĩa và vận dụng vào thực tiễn. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho quý phụ huynh và các em học sinh.
Xem thêm: vai trò của tầng ôzôn
Sản phẩm liên quan: sáng kiến kinh nghiệm lớp 3 năm 2022
Xem thêm: bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều
Xem thêm: muối = tên hóa học