Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại đơn

Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại đơn

In Stock



Total: 23236.8 VND 19364 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm bài tập về thì quá khứ đơn và hiện tại đơn để củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những bài tập đa dạng với đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững cách sử dụng hai thì quan trọng này.

Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Bài tập 1: Chọn động từ đúng trong ngoặc

1. She _______ (go) to school every day.

2. They _______ (not/watch) TV in the evening.

3. He _______ (play) football on Sundays.

4. We _______ (have) a big house.

5. I _______ (not/like) coffee.

Đáp án: 1. goes, 2. do not watch/don't watch, 3. plays, 4. have, 5. do not like/don't like

Bài tập 2: Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn

Ví dụ: He works hard. (He/work/hard)

Câu khẳng định: He works hard.

Câu phủ định: He doesn't work hard.

Câu nghi vấn: Does he work hard?

Bài tập:

1. They (play) tennis every Saturday.

2. She (read) books before going to bed.

3. The dog (bark) loudly.

Thì quá khứ đơn (Simple Past Tense)

Bài tập 1: Chọn động từ đúng trong ngoặc

1. I _______ (go) to the cinema yesterday.

2. They _______ (not/eat) dinner at home last night.

3. He _______ (play) the guitar at the party.

4. We _______ (have) a great time in London.

5. She _______ (not/see) her friend last week.

Đáp án: 1. went, 2. did not eat/didn't eat, 3. played, 4. had, 5. did not see/didn't see

Bài tập 2: Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn

Ví dụ: I visited my grandparents last summer. (I/visit/grandparents/last summer)

Câu khẳng định: I visited my grandparents last summer.

Câu phủ định: I didn't visit my grandparents last summer.

Câu nghi vấn: Did you visit your grandparents last summer?

Bài tập:

1. He (buy) a new car last month.

2. They (travel) to Paris last year.

3. She (sing) a beautiful song at the concert.

Bài tập này giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Hãy làm bài tập và kiểm tra đáp án để đánh giá khả năng của mình. Chúc bạn học tốt!

Sản phẩm liên quan: liên kết cộng hóa trị và liên kết ion

Xem thêm: calcium carbonate and hydrochloric acid

Sản phẩm hữu ích: cách làm trống ổ đĩa c

Sản phẩm liên quan: đề thi tiếng việt lớp 3 học kì 2 kết nối tri thức