7 Hàng Đẳng Thức Đáng Nhớ Toán Lớp 8

7 Hàng Đẳng Thức Đáng Nhớ Toán Lớp 8

In Stock



Total: 51254.4 VND 42712 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

7 hàng đẳng thức đáng nhớ toán lớp 8 gồm: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương. Việc nắm vững các hàng đẳng thức này rất quan trọng để giải quyết các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức, giải phương trình...

Bình phương của một tổng và hiệu

(A + B)² = A² + 2AB + B²

Ví dụ: (x + 3)² = x² + 2(x)(3) + 3² = x² + 6x + 9

(A - B)² = A² - 2AB + B²

Ví dụ: (2y - 5)² = (2y)² - 2(2y)(5) + 5² = 4y² - 20y + 25

Hiệu hai bình phương

A² - B² = (A + B)(A - B)

Ví dụ: x² - 9 = (x + 3)(x - 3)

Lập phương của một tổng và hiệu

(A + B)³ = A³ + 3A²B + 3AB² + B³

Ví dụ: (x + 2)³ = x³ + 3(x²)(2) + 3(x)(2²) + 2³ = x³ + 6x² + 12x + 8

(A - B)³ = A³ - 3A²B + 3AB² - B³

Ví dụ: (y - 1)³ = y³ - 3(y²)(1) + 3(y)(1²) - 1³ = y³ - 3y² + 3y - 1

Tổng và hiệu hai lập phương

A³ + B³ = (A + B)(A² - AB + B²)

Ví dụ: x³ + 8 = (x + 2)(x² - 2x + 4)

A³ - B³ = (A - B)(A² + AB + B²)

Ví dụ: 27y³ - 1 = (3y - 1)(9y² + 3y + 1)

Sản phẩm liên quan: vẽ biểu đồ lực dọc

Sản phẩm hữu ích: 2004 học lớp 10 năm nào

Xem thêm: bảng quy đổi mét vuông

Xem thêm: tính bán kính hình tròn lớp 5

Sản phẩm liên quan: cách làm xi măng