Viết Cấu Hình Electron Từ 1 Đến 30

Viết Cấu Hình Electron Từ 1 Đến 30

In Stock



Total: 41172.0 VND 34310 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm cách viết cấu hình electron cho các nguyên tố hóa học từ nguyên tử số 1 đến 30? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cách viết cấu hình electron một cách chi tiết và dễ hiểu, cùng với những ví dụ cụ thể. Chúng ta sẽ đi từ nguyên lý Aufbau, quy tắc Hund và nguyên lý Pauli để xây dựng cấu hình electron chính xác cho từng nguyên tố.

Nguyên tắc viết cấu hình electron

Nguyên lý Aufbau:

Điện tử sẽ lần lượt điền vào các mức năng lượng từ thấp đến cao, theo thứ tự tăng dần năng lượng: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s, 4f, 5d, 6p, 7s, 5f, 6d, 7p,...

Quy tắc Hund:

Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố sao cho số electron độc thân là cực đại và các electron độc thân này có spin song song với nhau.

Nguyên lý Pauli:

Trong một nguyên tử, không có hai electron nào có cùng bộ bốn số lượng tử. Điều này có nghĩa là mỗi orbital chỉ chứa tối đa hai electron có spin ngược chiều nhau.

Cấu hình electron của các nguyên tố từ Z=1 đến Z=30

Dưới đây là cấu hình electron của một số nguyên tố, bạn có thể tham khảo và áp dụng nguyên tắc trên để viết cấu hình cho các nguyên tố còn lại:

  • H (Z=1): 1s1
  • He (Z=2): 1s2
  • Li (Z=3): 1s22s1
  • Be (Z=4): 1s22s2
  • B (Z=5): 1s22s22p1
  • C (Z=6): 1s22s22p2
  • N (Z=7): 1s22s22p3
  • O (Z=8): 1s22s22p4
  • F (Z=9): 1s22s22p5
  • Ne (Z=10): 1s22s22p6
  • Na (Z=11): 1s22s22p63s1
  • Mg (Z=12): 1s22s22p63s2
  • Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1
  • Si (Z=14): 1s22s22p63s23p2
  • P (Z=15): 1s22s22p63s23p3
  • S (Z=16): 1s22s22p63s23p4
  • Cl (Z=17): 1s22s22p63s23p5
  • Ar (Z=18): 1s22s22p63s23p6
  • K (Z=19): 1s22s22p63s23p64s1
  • Ca (Z=20): 1s22s22p63s23p64s2
  • Sc (Z=21): 1s22s22p63s23p64s23d1
  • Ti (Z=22): 1s22s22p63s23p64s23d2
  • V (Z=23): 1s22s22p63s23p64s23d3
  • Cr (Z=24): 1s22s22p63s23p64s13d5
  • Mn (Z=25): 1s22s22p63s23p64s23d5
  • Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p64s23d6
  • Co (Z=27): 1s22s22p63s23p64s23d7
  • Ni (Z=28): 1s22s22p63s23p64s23d8
  • Cu (Z=29): 1s22s22p63s23p64s13d10
  • Zn (Z=30): 1s22s22p63s23p64s23d10

Sản phẩm liên quan: từ có 2 âm tiết trong tiếng anh

Sản phẩm hữu ích: cho natri vào nước

Xem thêm: cách đọc số 5 sau dấu phẩy

Sản phẩm hữu ích: ba nghèo con ngầu

Sản phẩm hữu ích: điều chế ankan trong phòng thí nghiệm