Từ ngữ chỉ âm thanh lớp 3

Từ ngữ chỉ âm thanh lớp 3

In Stock



Total: 41509.2 VND 34591 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Các từ ngữ chỉ âm thanh lớp 3 thường gặp bao gồm những từ mô tả tiếng động của các sự vật, hiện tượng xung quanh. Ví dụ như tiếng chim hót, tiếng gió thổi, tiếng mưa rơi, tiếng chó sủa...

Các nhóm từ chỉ âm thanh

Âm thanh của động vật:

Tiếng gáy của gà, tiếng kêu của mèo (meo meo), tiếng chó sủa (gâu gâu), tiếng vịt kêu (cạc cạc), tiếng bò moo moo, tiếng ong vo ve, tiếng chim hót líu lo, tiếng dế kêu chíp chíp.

Âm thanh của tự nhiên:

Tiếng gió thổi ào ào, tiếng mưa rơi tí tách, tiếng sóng biển rì rào, tiếng suối chảy róc rách, tiếng sấm rền ầm ầm, tiếng sét nổ đùng đùng.

Âm thanh của đồ vật:

Tiếng chuông reo leng keng, tiếng đồng hồ tích tắc, tiếng máy bay gầm rú, tiếng xe cộ chạy rầm rầm, tiếng cửa đóng sầm, tiếng nhạc du dương.

Âm thanh của con người:

Tiếng cười khúc khích, tiếng nói chuyện ríu rít, tiếng hát ngân nga, tiếng khóc oe oe. Như vậy, có rất nhiều từ ngữ chỉ âm thanh thú vị xung quanh chúng ta. Hãy cùng lắng nghe và tìm thêm nhiều từ ngữ chỉ âm thanh khác nhé!

Xem thêm: vị vua anh dũng là đây tiếng tăm còn đó nhà tây sơn này

Sản phẩm hữu ích: tránh voi chẳng xấu mặt nào

Sản phẩm liên quan: tường đất trộn rơm