Từ đồng nghĩa với siêng năng

Từ đồng nghĩa với siêng năng

In Stock



Total: 28909.2 VND 24091 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm từ đồng nghĩa với siêng năng? Siêng năng có rất nhiều từ đồng nghĩa, tùy thuộc vào sắc thái bạn muốn nhấn mạnh. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm ra những từ phù hợp nhất.

Các từ đồng nghĩa với siêng năng

Nhấn mạnh sự cần cù, chăm chỉ:

Những từ này tập trung vào sự nỗ lực không ngừng nghỉ và sự chăm chỉ trong công việc: cần cù, chịu khó, chăm chỉ, miệt mài, hăng say, tích cực, bền bỉ, kiên trì, nhẫn nại. Ví dụ: "Anh ấy là người rất chăm chỉ trong công việc." hay "Cô ấy làm việc một cách miệt mài để hoàn thành dự án."

Nhấn mạnh sự tận tâm, hết lòng:

Những từ này thể hiện sự cống hiến và lòng quyết tâm cao độ: tận tụy, hết lòng, tâm huyết, say mê. Ví dụ: "Anh ấy tận tụy với công việc của mình." hay "Cô ấy làm việc với một tâm huyết đáng ngưỡng mộ."

Nhấn mạnh sự năng động, hiệu quả:

Những từ này thể hiện sự hoạt động mạnh mẽ và đạt được kết quả tốt: năng nổ, hoạt bát, hiệu quả, năng suất. Ví dụ: "Cô ấy là một nhân viên rất năng nổ." hay "Nhờ làm việc hiệu quả, anh ấy đã hoàn thành công việc sớm hơn dự kiến." Ngoài ra, tùy ngữ cảnh, bạn có thể sử dụng các từ như: khéo léo, khôn khéo (nếu siêng năng được thể hiện qua sự khéo léo trong công việc), tỉ mỉ (nếu siêng năng được thể hiện qua sự cẩn thận, chi tiết). Việc lựa chọn từ đồng nghĩa phụ thuộc rất nhiều vào ngữ cảnh cụ thể. Hãy cân nhắc kỹ để chọn từ phù hợp nhất nhé!

Sản phẩm hữu ích: vàng tên hoá học

Sản phẩm hữu ích: 20 năm qua tình mùa chôm chôm vẫn đẹp

Sản phẩm hữu ích: trạng ngữ lớp 5