Từ đồng nghĩa với giúp đỡ

Từ đồng nghĩa với giúp đỡ

In Stock



Total: 33664.799999999996 VND 28054 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Từ đồng nghĩa với "giúp đỡ" rất đa dạng, tùy thuộc vào ngữ cảnh và mức độ hỗ trợ. Bạn có thể sử dụng các từ như hỗ trợ, trợ giúp, tương trợ, giúp sức, phù giúp, chăm sóc, can thiệp, ứng cứu, cứu giúp, che chở, bảo hộ, bao bọc, đỡ đần, giúp việc, hỗ trợ, tiếp tay... để thay thế tùy theo ngữ cảnh cụ thể.

Phân loại từ đồng nghĩa với "giúp đỡ"

Từ đồng nghĩa mang ý nghĩa chung:

Các từ như hỗ trợ, trợ giúp, tương trợ, giúp sức mang ý nghĩa chung, thể hiện hành động hỗ trợ người khác. Chúng có thể được sử dụng thay thế cho "giúp đỡ" trong hầu hết các trường hợp.

Từ đồng nghĩa nhấn mạnh sự hỗ trợ tích cực:

Các từ như phù giúp, chăm sóc, can thiệp, ứng cứu thường được dùng khi muốn nhấn mạnh sự hỗ trợ tích cực, thậm chí trong những trường hợp khẩn cấp. Ví dụ, "ứng cứu nạn nhân" hay "can thiệp kịp thời".

Từ đồng nghĩa nhấn mạnh sự bảo vệ:

Che chở, bảo hộ, bao bọc là những từ đồng nghĩa nhấn mạnh khía cạnh bảo vệ, che chở cho người khác khỏi nguy hiểm hay khó khăn.

Từ đồng nghĩa nhấn mạnh sự hỗ trợ trong công việc:

Đỡ đần, giúp việc thường được dùng trong ngữ cảnh hỗ trợ công việc, giúp ai đó hoàn thành nhiệm vụ.

Lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp:

Việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể. Hãy cân nhắc ý nghĩa mà bạn muốn truyền tải để chọn từ chính xác nhất. Ví dụ, "giúp đỡ người nghèo" có thể được thay thế bằng "hỗ trợ người nghèo" hoặc "tương trợ người nghèo", nhưng không nên dùng "ứng cứu người nghèo" vì nó không phù hợp với ngữ cảnh.

Xem thêm: tranh con cá vàng

Sản phẩm liên quan: trẻ 3 tháng tuổi chảy nước dãi

Xem thêm: trán dô nên để tóc gì

Xem thêm: truyện tiểu thuyết là gì

Sản phẩm hữu ích: tri tue nhan tao ai