Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm các từ chỉ hình dáng và kích thước? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng miêu tả hình dáng, kích thước của sự vật, hiện tượng một cách chi tiết và đầy đủ. Chúng ta sẽ cùng khám phá những từ ngữ phong phú của tiếng Việt để diễn tả chính xác và sinh động hơn.
Từ chỉ hình dáng
Hình dáng chung:
Tròn, tròn trịa, bầu dục, thuôn dài, dài, ngắn, dẹt, phẳng, thẳng, cong, quanh co, gồ ghề, nhẵn nhụi, vuông vắn, tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, bất quy tắc, lồi lõm, méo mó, xoắn ốc, uốn lượn, v.v.
Hình dáng cụ thể:
Cao, thấp, to, nhỏ, mập, gầy, ốm yếu, lực lưỡng, khẳng khiu, thon thả, mảnh mai, đầy đặn, đồ sộ, bé nhỏ, tí hon, khổng lồ, v.v.
Từ chỉ kích thước
Kích thước về chiều dài:
Dài, ngắn, cao, thấp, rộng, hẹp, dài ngoằng, ngắn ngủn, cao ngất, thấp tè, v.v.
Kích thước về chiều rộng:
Rộng, hẹp, lớn, nhỏ, bề thế, khiêm tốn, khổng lồ, tí hon, v.v.
Kích thước về chiều cao:
Cao, thấp, vút cao, lùn tịt, sừng sững, v.v.
Kích thước về thể tích/khối lượng:
Lớn, nhỏ, nhiều, ít, to, nhỏ, khổng lồ, tí hon, đồ sộ, v.v.
Ngoài ra, còn rất nhiều từ chỉ hình dáng và kích thước khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Việc lựa chọn từ ngữ chính xác sẽ giúp cho bài viết, câu nói của bạn trở nên sinh động và dễ hiểu hơn. Hãy linh hoạt sử dụng các từ ngữ trên để miêu tả chính xác những gì bạn muốn diễn đạt.
Sản phẩm liên quan: tóm tắt thần trụ trời ngắn gọn
Xem thêm: trông cháu hay trông cháu
Sản phẩm liên quan: tốt nghiệp đại học là bao nhiêu tuổi
Xem thêm: truyện cuối tuần tôi và em
Xem thêm: trăm năm cô đơn ebook