Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm tổng kết từ vựng lớp 9 trang 146? Bài viết này sẽ giúp bạn hệ thống lại toàn bộ từ vựng quan trọng ở trang này, kèm theo nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa để bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
Danh sách từ vựng lớp 9 trang 146
Nhóm từ vựng 1: [Tên nhóm từ vựng ví dụ: Từ vựng về môi trường]
[Ví dụ: Thêm các từ vựng ở đây, mỗi từ kèm nghĩa tiếng Việt và ví dụ. Ví dụ:
Environment (n): môi trường sống.
Example: We need to protect the environment. Pollute (v): làm ô nhiễm.
Example: Factories pollute the air and water. Conservation (n): sự bảo tồn.
Example: Wildlife conservation is very important.]
Nhóm từ vựng 2: [Tên nhóm từ vựng ví dụ: Từ vựng về hoạt động xã hội]
[Ví dụ: Thêm các từ vựng ở đây, mỗi từ kèm nghĩa tiếng Việt và ví dụ. Ví dụ:
Volunteer (v): tình nguyện.
Example: I volunteer at a local hospital. Charity (n): từ thiện.
Example: We donated money to charity. Community (n): cộng đồng.
Example: The community is working together to solve the problem.]
Nhóm từ vựng 3: [Tên nhóm từ vựng ví dụ: Từ vựng về du lịch]
[Ví dụ: Thêm các từ vựng ở đây, mỗi từ kèm nghĩa tiếng Việt và ví dụ. Ví dụ:
Tourist (n): khách du lịch.
Example: Many tourists visit this city every year. Destination (n): điểm đến.
Example: Paris is a popular tourist destination. Travel (v): đi du lịch.
Example: I love to travel to new places.]
Lưu ý: Nội dung trên chỉ là ví dụ, bạn cần thay thế bằng các từ vựng thực tế có trong sách giáo khoa lớp 9 trang 146. Hãy đảm bảo chia các từ vựng thành các nhóm có chủ đề để dễ học và nhớ hơn. Bạn cũng có thể thêm hình ảnh minh họa để bài viết sinh động hơn.
Sản phẩm liên quan: tóm tắt văn bản truyện kiều
Sản phẩm hữu ích: tóm tắt bài chí phèo lớp 11
Xem thêm: tóc than chì nam