Tóm tắt kiến thức Hóa 11 học kì 2

Tóm tắt kiến thức Hóa 11 học kì 2

In Stock



Total: 28500.0 VND 23750 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm tóm tắt kiến thức Hóa học lớp 11 học kì 2 để ôn tập? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một bản tóm tắt đầy đủ và chính xác các nội dung quan trọng của chương trình Hóa 11 học kì 2, giúp bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và thi cử.

Phần 1: Hóa học hữu cơ

1.1. Ankan

Định nghĩa, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng thế, phản ứng tách), ứng dụng.

1.2. Xicloankan

Định nghĩa, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng thế, phản ứng cộng), ứng dụng.

1.3. Anken

Định nghĩa, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hóa), ứng dụng.

1.4. Ankađien

Định nghĩa, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp), ứng dụng.

1.5. Ankin

Định nghĩa, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng cộng, phản ứng thế), ứng dụng.

1.6. Benzen và đồng đẳng

Cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng thế, phản ứng cộng), ứng dụng.

1.7. Hidrocacbon thơm

Định nghĩa, danh pháp, tính chất hóa học, ứng dụng.

1.8. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon

Định nghĩa, danh pháp, tính chất hóa học, ứng dụng.

1.9. Ancol

Định nghĩa, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng thế, phản ứng oxi hóa), ứng dụng.

1.10. Phenol

Định nghĩa, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng thế, phản ứng oxi hóa), ứng dụng.

1.11. Anđehit

Định nghĩa, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng oxi hóa, phản ứng khử), ứng dụng.

1.12. Axit cacboxylic

Định nghĩa, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng với kim loại, oxit bazo, bazo, muối), ứng dụng.

1.13. Este

Định nghĩa, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học (phản ứng thủy phân), ứng dụng.

1.14. Lipit

Định nghĩa, cấu tạo, tính chất, vai trò sinh học.

Phần 2: Một số kiến thức khác

2.1. Polime

Khái niệm về polime, phân loại polime, tính chất và ứng dụng của một số polime.

2.2. Đường, saccarit

Các loại đường, tính chất của đường, vai trò của đường trong cơ thể.

2.3. Protein

Cấu tạo, tính chất và vai trò của protein.

2.4. Amino axit

Định nghĩa, cấu tạo, tính chất của amino axit.

Sản phẩm liên quan: thiết kế nhà mặt tiền 9m sâu 6m

Sản phẩm hữu ích: bài tập bổ trợ i-learn smart start 2 pdf

Sản phẩm hữu ích: nguyên tử có cấu tạo gồm