Tóm tắt công thức Vật lý 10

Tóm tắt công thức Vật lý 10

In Stock



Total: 21038.399999999998 VND 17532 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm một bản tóm tắt công thức vật lý 10 đầy đủ và dễ hiểu? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một tổng hợp các công thức quan trọng trong chương trình vật lý lớp 10, giúp bạn ôn tập và làm bài tập hiệu quả hơn. Chúng tôi sẽ chia nhỏ nội dung theo từng chương để bạn dễ dàng tìm kiếm và nắm bắt kiến thức.

Chuyển động cơ học

Chuyển động thẳng đều

  • Vận tốc: v = s/t
  • Quãng đường: s = v.t

Chuyển động thẳng biến đổi đều

  • Gia tốc: a = (v - v0)/t
  • Vận tốc: v = v0 + a.t
  • Quãng đường: s = v0.t + 1/2.a.t2
  • Vận tốc2: v2 - v02 = 2.a.s

Chuyển động ném ngang

  • Thời gian rơi: t = √(2h/g)
  • Tầm xa: L = v0.t

Chuyển động tròn đều

  • Tốc độ góc: ω = 2π/T = 2πf
  • Tốc độ dài: v = ω.R
  • Gia tốc hướng tâm: aht = v2/R = ω2.R

Động lực học

Định luật I Newton

Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.

Định luật II Newton

Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật: F = m.a

Định luật III Newton

Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.

Lực hấp dẫn

Fhd = G.m1.m2/r2

Cơ năng

Thế năng trọng trường

Wt = m.g.h

Động năng

Wđ = 1/2.m.v2

Cơ năng

W = Wt + Wđ

Sản phẩm hữu ích: oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất

Sản phẩm hữu ích: ứng dụng của nam châm vĩnh cửu

Sản phẩm hữu ích: so sánh phanh đĩa và phanh tang trống