Tiếng Việt Có Vần Oăng, Oăc: Khám Phá Thế Giới Âm Vần Thú Vị

Tiếng Việt Có Vần Oăng, Oăc: Khám Phá Thế Giới Âm Vần Thú Vị

In Stock



Total: 57015.6 VND 47513 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm những từ có vần oăng, oăc trong tiếng Việt? Đây là một số từ điển hình và cách sử dụng chúng trong câu. Tiếng Việt rất phong phú, và việc tìm hiểu các vần điệu sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ.

Các Từ Có Vần Oăng

Ví dụ về từ có vần oăng:

  • Xoăng: Chỉ sự uốn lượn, xoắn lại. Ví dụ: "Sợi dây xoăng rất chặt."
  • Loăng quăng: Chỉ sự lung lay, không vững chắc. Ví dụ: "Cái bàn loăng quăng sắp đổ rồi."
  • Lơ lẳng oă oăng: Chỉ sự lỏng lẻo, không chắc chắn. Ví dụ: "Cái cửa lơ lẳng oă oăng quá."
  • (Có thể thêm các từ khác có vần oăng nếu cần)

Các Từ Có Vần Oăc

Ví dụ về từ có vần oăc:

  • Đoặc: (Ít dùng) Có nghĩa là đập mạnh, đánh mạnh. Ví dụ: "Anh ta đoặc mạnh vào cửa."
  • Lảo đảo oặc oạc: Chỉ trạng thái đi không vững, sắp ngã. Ví dụ: "Ông cụ lảo đảo oặc oạc đi về."
  • Oạc oạc (thanh âm): Tiếng kêu của ếch nhái. Ví dụ: "Đêm tối, tiếng ếch oạc oạc vang vọng khắp nơi."
  • (Có thể thêm các từ khác có vần oăc nếu cần)
Lưu ý: Một số từ có vần oăng, oăc ít được sử dụng trong văn viết hiện đại, nhưng chúng vẫn góp phần làm phong phú thêm kho tàng từ ngữ của tiếng Việt. Việc tìm hiểu và sử dụng chúng một cách hợp lý sẽ giúp bạn thể hiện sự tinh tế trong ngôn ngữ.

Sản phẩm hữu ích: trừ hai số thập phân

Sản phẩm hữu ích: feso4 + k2cr2o7 + h2so4

Xem thêm: tính chất hóa học của ankađien