Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
So sánh hai phân số lớp 5 là một kỹ năng quan trọng giúp học sinh hiểu và vận dụng kiến thức về phân số. Bài viết này sẽ hướng dẫn các phương pháp so sánh hai phân số và cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể.
Các phương pháp so sánh hai phân số
1. So sánh hai phân số cùng mẫu số:
Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Nếu hai phân số có cùng mẫu số và tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Ví dụ: 3/5 > 2/5; 4/7 = 4/7.
2. So sánh hai phân số cùng tử số:
Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Ví dụ: 2/3 > 2/5.
3. So sánh hai phân số khác mẫu số:
Để so sánh hai phân số khác mẫu số, ta cần quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh tử số của hai phân số mới. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ví dụ: So sánh 2/3 và 3/4. Ta quy đồng mẫu số: 2/3 = 8/12 và 3/4 = 9/12. Vì 9/12 > 8/12 nên 3/4 > 2/3.
Một cách khác để so sánh hai phân số khác mẫu số là tìm một phân số trung gian. Ví dụ: So sánh 2/5 và 3/7. Ta có thể chọn phân số trung gian là 1/2. Vì 2/5 < 1/2 và 3/7 > 1/2 nên 3/7 > 2/5. Tuy nhiên, phương pháp này không luôn hiệu quả và cần sự linh hoạt trong việc chọn phân số trung gian.
4. Sử dụng số thập phân để so sánh:
Có thể chuyển hai phân số về dạng số thập phân rồi so sánh. Ví dụ: So sánh 1/4 và 2/5. Ta có 1/4 = 0.25 và 2/5 = 0.4. Vì 0.4 > 0.25 nên 2/5 > 1/4. Phương pháp này hữu ích khi các phân số dễ chuyển đổi sang số thập phân.
Ví dụ minh họa
So sánh các cặp phân số sau:
a) 5/8 và 7/8: Vì 7 > 5 nên 7/8 > 5/8.
b) 3/5 và 3/7: Vì 5 < 7 nên 3/5 > 3/7.
c) 2/3 và 4/5: Quy đồng mẫu số, ta được 10/15 và 12/15. Vì 12 > 10 nên 4/5 > 2/3.
d) 1/3 và 2/7: Quy đồng mẫu số, ta được 7/21 và 6/21. Vì 7 > 6 nên 1/3 > 2/7.
Sản phẩm hữu ích: lác đác là gì
Sản phẩm hữu ích: bài 8 trải nghiệm để trưởng thành
Xem thêm: cách tính điểm trung bình môn kì 1
Sản phẩm liên quan: 35 de on luyện toán lớp 3 có đáp an