Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Sau "take part in" là một danh từ hoặc cụm danh từ chỉ hoạt động, sự kiện mà ai đó tham gia. Nó thường được dùng để diễn tả việc tham gia tích cực vào một hoạt động nào đó.
Ta có thể dùng "take part in" theo cấu trúc sau: Take part in + [danh từ/cụm danh từ chỉ hoạt động, sự kiện]. Ví dụ: "He took part in the marathon." (Anh ấy tham gia cuộc thi marathon.) Hoặc "She took part in a volunteer program." (Cô ấy tham gia một chương trình tình nguyện.)
Sau "take part in", bạn có thể dùng rất nhiều loại danh từ chỉ hoạt động, sự kiện như: cuộc thi (competition), cuộc họp (meeting), sự kiện (event), chương trình (program), hoạt động (activity), lễ hội (festival), dự án (project), v.v…
• Take part in a discussion (tham gia một cuộc thảo luận)
• Take part in a debate (tham gia một cuộc tranh luận)
• Take part in a ceremony (tham gia một buổi lễ)
• Take part in a game (tham gia một trò chơi)
• Take part in a class (tham gia một lớp học)
• Take part in a research project (tham gia một dự án nghiên cứu)
Cần phân biệt "take part in" với các cụm từ tương tự như "participate in" (cũng có nghĩa là tham gia), "join" (gia nhập, tham gia một nhóm, tổ chức), "attend" (tham dự, có mặt tại một sự kiện). Mặc dù nghĩa gần giống nhau, nhưng việc lựa chọn từ ngữ phù hợp sẽ làm cho câu văn chính xác và tự nhiên hơn.
Tóm lại, sau "take part in" là một danh từ hoặc cụm danh từ chỉ hoạt động, sự kiện mà ai đó tham gia một cách tích cực. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng "take part in" sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh một cách chính xác và tự tin hơn.
Xem thêm: bao bì ni lông là gì
Sản phẩm hữu ích: khái niệm chất béo
Sản phẩm liên quan: nghỉ ngơi dấu hỏi hay ngã