Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với chất gì?

Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với chất gì?

In Stock



Total: 58095.6 VND 48413 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Sắt (III) oxit (Fe2O3), hay còn gọi là oxit sắt (III), là một hợp chất hóa học có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Fe2O3 có khả năng phản ứng với nhiều chất khác nhau, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng như nhiệt độ, áp suất và môi trường.

Các chất Sắt (III) oxit tác dụng

Axit

Fe2O3 tác dụng với các axit mạnh như HCl, H2SO4 tạo thành muối sắt (III) tương ứng và nước. Ví dụ: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Kim loại hoạt động mạnh hơn

Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 có thể bị khử bởi các kim loại hoạt động mạnh hơn như Al, Mg, tạo thành sắt kim loại và oxit kim loại tương ứng. Phản ứng này được gọi là phản ứng nhiệt nhôm, được ứng dụng trong hàn đường ray. Ví dụ: Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3

Khí CO, H2

Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 bị khử bởi khí CO hoặc H2 tạo thành sắt kim loại và CO2 hoặc H2O. Phản ứng này được sử dụng trong quá trình luyện gang thép. Ví dụ: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

Dung dịch muối

Trong một số điều kiện nhất định, Fe2O3 có thể phản ứng với dung dịch muối của một số kim loại kém hoạt động hơn để tạo thành muối sắt và oxit kim loại khác. Tuy nhiên, phản ứng này ít phổ biến hơn so với các phản ứng trên. Lưu ý: Điều kiện phản ứng và sản phẩm tạo thành có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như nồng độ, nhiệt độ và áp suất. Bài viết này chỉ đề cập đến các phản ứng thường gặp nhất của Fe2O3.

Xem thêm: 5 từ chỉ hoạt động

Sản phẩm liên quan: vinyl axetat phản ứng được với chất

Xem thêm: dấu này là dấu gì

Sản phẩm liên quan: do with la gi

Sản phẩm hữu ích: what goes around comes around là gì