Rung Rinh Là Gì?

Rung Rinh Là Gì?

In Stock



Total: 50971.2 VND 42476 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Rung rinh là trạng thái vật thể hoặc cảm xúc dao động nhẹ nhàng, liên tục, thường tạo cảm giác dễ chịu hoặc gợi lên hình ảnh mềm mại, uyển chuyển. Nó có thể mô tả chuyển động của vật chất hoặc sự biến đổi của cảm xúc.

Ý Nghĩa Của Từ "Rung Rinh"

Trong ngữ cảnh vật chất:

Rung rinh thường dùng để miêu tả sự chuyển động nhẹ nhàng, không mạnh mẽ của các vật thể như lá cây rung rinh trong gió, ánh nến rung rinh, hay chiếc váy rung rinh theo bước chân. Nó gợi lên hình ảnh mềm mại, uyển chuyển và thường mang lại cảm giác thư thái.

Trong ngữ cảnh cảm xúc:

Rung rinh cũng có thể dùng để diễn tả sự xao động nhẹ nhàng trong tâm trạng, thường là những cảm xúc tích cực như sự xúc động, hạnh phúc, hay hồi hộp. Ví dụ, "Trái tim tôi rung rinh khi nghe tiếng hát của cô ấy." Trong trường hợp này, "rung rinh" thể hiện sự rung cảm tinh tế và sâu lắng.

Ví dụ Minh Họa

  • Những chiếc lá rung rinh trong gió nhẹ.
  • Ánh nến lung linh rung rinh.
  • Cô ấy mặc một chiếc váy dài, rung rinh mỗi khi bước đi.
  • Lòng tôi rung rinh khi nhìn thấy cảnh đẹp ấy.
  • Giọng nói của anh ấy làm trái tim tôi rung rinh.

Từ Đồng Nghĩa Và Từ Trái Nghĩa

Một số từ đồng nghĩa với "rung rinh" có thể là: lay động, đong đưa, lắc lư (đối với vật chất), xao xuyến, bồi hồi (đối với cảm xúc). Từ trái nghĩa sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh, nhưng có thể là "ổn định", "bất động" (vật chất) hoặc "bình tĩnh", "lãnh đạm" (cảm xúc).

Sản phẩm liên quan: ngữ văn 8 chân trời sáng tạo tập 1

Sản phẩm hữu ích: nội quy câu lạc bộ âm nhạc

Xem thêm: phép làm ăn

Xem thêm: ngu rốt

Xem thêm: sao xuyến hay xao xuyến