Ròng rã là gì?

Ròng rã là gì?

In Stock



Total: 35821.2 VND 29851 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Ròng rã nghĩa là kéo dài, liên tục, không ngừng nghỉ trong một thời gian dài. Đó là sự miêu tả cho một quá trình diễn ra dai dẳng, mệt mỏi và thường liên quan đến sự cố gắng, kiên trì.

Ý nghĩa và cách dùng của từ "ròng rã"

Trong văn chương và ngôn ngữ hàng ngày

Trong văn chương, "ròng rã" thường được dùng để nhấn mạnh tính chất kéo dài, gian khổ của một hành trình, một quá trình, một sự chờ đợi. Ví dụ: "Sau bao ngày ròng rã tìm kiếm, anh ấy cuối cùng cũng tìm thấy người mình yêu thương." Từ này mang sắc thái biểu cảm, giúp người đọc cảm nhận được sự vất vả, kiên trì của nhân vật. Trong giao tiếp hàng ngày, "ròng rã" cũng được sử dụng để miêu tả một khoảng thời gian dài, liên tục, như: "Tôi làm việc ròng rã mười tiếng đồng hồ."

Sự khác biệt với các từ đồng nghĩa

Mặc dù có nhiều từ đồng nghĩa với "ròng rã" như: liên tục, không ngừng, kéo dài, triền miên… nhưng "ròng rã" mang sắc thái nhấn mạnh sự vất vả, mệt nhọc hơn. "Liền tục" chỉ đơn thuần là diễn tả sự tiếp nối, còn "ròng rã" thêm vào đó là sự cảm nhận về sự gian nan, khó khăn.

Ví dụ minh họa

Ứng dụng trong các câu văn

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cụ thể cách sử dụng từ "ròng rã" trong câu văn:

  • Cô ấy đã học hành ròng rã suốt đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.
  • Chúng tôi đã đi bộ ròng rã cả ngày mới đến được đỉnh núi.
  • Công trình xây dựng kéo dài ròng rã hai năm mới hoàn thành.

Sản phẩm liên quan: kỹ hay kĩ

Sản phẩm hữu ích: phu chữ là gì

Sản phẩm liên quan: sát sao công việc