Rạt rào là gì? Giải đáp thắc mắc về từ láy này

Rạt rào là gì? Giải đáp thắc mắc về từ láy này

In Stock



Total: 22174.8 VND 18479 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Rạt rào là từ láy chỉ âm thanh mạnh mẽ, liên tiếp và dồn dập, thường miêu tả tiếng gió, tiếng sóng hoặc tiếng mưa lớn.

Ý nghĩa và cách dùng từ "rạt rào"

Trong miêu tả thiên nhiên:

Rạt rào được sử dụng để diễn tả những hiện tượng thiên nhiên dữ dội như gió bão, sóng biển mạnh, mưa to, tạo nên một khung cảnh hùng vĩ và đầy sức mạnh. Ví dụ: "Gió rạt rào thổi tung mái nhà", "Tiếng sóng biển rạt rào đêm nay", "Mưa rạt rào trên những tán lá chuối".

Trong miêu tả hoạt động của con người:

Ít khi được sử dụng, nhưng trong trường hợp miêu tả hoạt động đông đúc, nhộn nhịp, có thể dùng "rạt rào" để tăng tính gợi hình. Ví dụ: "Tiếng cười nói rạt rào của đám đông".

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với "rạt rào"

Từ đồng nghĩa:

Một số từ đồng nghĩa với "rạt rào" có thể kể đến như: ầm ầm, ào ào, ầm ào, sầm sập,... Tuy nhiên, mỗi từ lại mang sắc thái nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

Từ trái nghĩa:

Khó tìm được từ trái nghĩa hoàn toàn chính xác cho "rạt rào". Tuy nhiên, nếu muốn diễn tả sự yên tĩnh, lặng lẽ, ta có thể dùng các từ như: yên tĩnh, tĩnh lặng, nhẹ nhàng,...

Ví dụ về cách sử dụng từ "rạt rào" trong câu văn

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng từ "rạt rào" trong câu văn:
* Gió biển rạt rào thổi vào bờ, cuốn theo những con sóng trắng xóa.
* Tiếng mưa rạt rào trên mái tôn nghe thật là vui tai.
* Dòng người đổ về lễ hội rạt rào, náo nhiệt.

Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa và cách sử dụng từ "rạt rào".

Sản phẩm hữu ích: phân tích khổ 1 2 bếp lửa

Sản phẩm liên quan: mì 2 tôm là gì

Sản phẩm hữu ích: không nỡ là gì