Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Rải rác là việc phân tán, rắc hoặc đặt các vật thể ở nhiều nơi khác nhau, không tập trung. Nó diễn tả trạng thái không đều đặn, không có sự sắp xếp hay tổ chức.
Định nghĩa chi tiết về "rải rác"
Trong ngữ cảnh không gian:
Rải rác có thể mô tả sự phân bố không đồng đều của các vật thể trong không gian. Ví dụ: "Những ngôi nhà rải rác trên sườn đồi." Điều này ngụ ý rằng các ngôi nhà không được xây dựng theo một trật tự hay kế hoạch cụ thể nào, mà nằm rải rác khắp sườn đồi.
Trong ngữ cảnh thời gian:
Rải rác cũng có thể dùng để diễn tả sự phân bố không đều đặn của các sự kiện trong thời gian. Ví dụ: "Các cuộc tấn công khủng bố rải rác trong suốt thập kỷ qua." Điều này cho thấy các cuộc tấn công không xảy ra liên tục mà diễn ra không theo quy luật nào, ở những thời điểm khác nhau.
Trong ngữ cảnh nghĩa bóng:
Ngoài nghĩa đen, "rải rác" cũng được sử dụng trong nghĩa bóng để chỉ sự phân tán, thiếu tập trung. Ví dụ: "Những ý tưởng rải rác trong bài viết làm cho nó khó hiểu." Ở đây, "rải rác" chỉ sự thiếu mạch lạc và tổ chức trong bài viết.
Ví dụ về cách sử dụng từ "rải rác"
- Những bông hoa dại rải rác trên cánh đồng.
- Những ngôi sao rải rác trên bầu trời đêm.
- Thông tin rải rác trên mạng khó tổng hợp.
- Những mảnh vỡ rải rác khắp hiện trường.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với "rải rác"
Từ đồng nghĩa:
phân tán, rắc, gieo, trải rộng, lác đác...
Từ trái nghĩa:
tập trung, quy củ, ngăn nắp, chỉnh tề...
Sản phẩm hữu ích: những câu stt về cuộc sống
Sản phẩm liên quan: phan tích bài thơ vội vàng lớp 11
Sản phẩm hữu ích: phân tích lễ xướng danh khoa đinh dậu
Xem thêm: những bài hát yêu đời lạc quan