Phiên Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Việt

Phiên Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Việt

In Stock



Total: 48954.0 VND 40795 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Việt sử dụng hệ thống IPA (International Phonetic Alphabet) để thể hiện chính xác cách phát âm của từng chữ cái và dấu thanh. Mỗi chữ cái có thể có nhiều cách phiên âm khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Bảng Phiên Âm Chữ Cái Tiếng Việt

Nguyên Âm

Các nguyên âm trong tiếng Việt và phiên âm IPA tương ứng:

  • A: /a/
  • Ă: /ɐ/
  • Â: /ə/ hoặc /â/
  • E: /ɛ/
  • Ê: /eː/
  • I: /i/
  • O: /ɔ/
  • Ô: /oː/
  • Ơ: /əː/
  • U: /u/
  • Ư: /ɯ/
  • Y: /i/

Phụ Âm

Các phụ âm trong tiếng Việt và phiên âm IPA tương ứng (một số phụ âm có thể có nhiều cách phiên âm tùy ngữ cảnh):

  • B: /b/
  • C: /k/, /s/, /x/
  • D: /d/
  • Đ: /ɗ/
  • G: /ɡ/
  • H: /h/
  • K: /k/
  • L: /l/
  • M: /m/
  • N: /n/
  • NG: /ŋ/
  • P: /p/
  • Q: /k/
  • R: /r/
  • S: /s/
  • T: /t/
  • V: /v/
  • X: /s/
  • Y: /j/
  • CH: /tʃ/
  • GI: /ʒ/
  • GH: /ɣ/

Dấu Thanh

Các dấu thanh trong tiếng Việt không được phiên âm trực tiếp bằng IPA, mà được thể hiện qua sự thay đổi trọng âm hoặc thanh điệu. Tuy nhiên, để tiện ghi nhớ, đôi khi người ta sử dụng các ký hiệu bổ sung như: sắc (/´/), huyền (/`/), hỏi (/ʔ/), ngã (/~/), nặng (/`/).

Lưu ý: Đây chỉ là bảng phiên âm cơ bản. Việc phiên âm chính xác đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về ngữ âm học tiếng Việt và ngữ cảnh sử dụng.

Xem thêm: những câu ca dao nói về tình cảm gia đình

Sản phẩm liên quan: ký tự ai cập

Sản phẩm liên quan: phong cách của nguyễn tuân

Sản phẩm hữu ích: l0 là gì