Mô tả sản phẩm
Mấy anh chị em hay thắc mắc "Từ này nghĩa là gì?", "Sao người miền này nói lạ thế?" khi nghe những câu nói, từ ngữ địa phương đúng không nè? Bài viết này sẽ giúp anh chị em hiểu rõ hơn về một số từ ngữ địa phương hay dùng ở một số vùng miền của Việt Nam mình nha!
Từ ngữ địa phương vùng miền Bắc
Những từ chỉ đồ ăn thức uống
Đầu tiên phải kể đến "mâm cơm" (Bắc Bộ) - tức là bữa ăn, nhiều khi còn có nghĩa là một mâm thức ăn đầy đủ các món. Hay "thính" (miền Bắc) là loại bột được làm từ gạo rang, ngô rang,... dùng để làm mồi câu cá, hay làm thức ăn cho gia cầm. "Bún chả" thì chắc ai cũng biết rồi, món ăn nổi tiếng Hà Nội.
Những từ chỉ hoạt động, hành vi
"Lém lỉnh" (miền Bắc) là tính từ chỉ người nhanh nhẹn, hoạt bát, tinh nghịch. "Tòm tem" (miền Bắc) nghĩa là lén lút, vụng trộm. "Chém gió" (miền Bắc) nghĩa là nói khoác, nói chuyện tầm phào, không có thực.
Từ ngữ địa phương vùng miền Trung
Những từ chỉ đồ ăn thức uống
"Bánh bèo" (miền Trung) – món ăn đặc sản của Huế, bánh nhỏ, trắng, ăn kèm với nước mắm chua ngọt. "Mì Quảng" (miền Trung) – món ăn nổi tiếng của Quảng Nam, mì ăn kèm với nước dùng đậm đà. "Bún bò Huế" (miền Trung) – món bún cay nồng, đậm đà.
Những từ chỉ hoạt động, hành vi
"Mần" (miền Trung) là từ dùng thay cho từ "làm". "Nện" (miền Trung) – có nghĩa là đánh mạnh. "Lăng xăng" (miền Trung) – chỉ người hay làm việc vội vàng, không ngăn nắp.
Từ ngữ địa phương vùng miền Nam
Những từ chỉ đồ ăn thức uống
"Gỏi cuốn" (miền Nam) – món ăn nhẹ, thanh mát. "Bánh xèo" (miền Nam) – món bánh giòn tan, ăn kèm với rau sống và nước chấm. "Cơm tấm" (miền Nam) – món ăn sáng phổ biến, cơm được nấu từ gạo tấm.
Những từ chỉ hoạt động, hành vi
"Chém gió" (miền Nam) - tương tự như miền Bắc nhưng có thể có sắc thái khác một chút. "Tí nữa" (miền Nam) – nghĩa là lát nữa, một lúc nữa. "Ráng" (miền Nam) – nghĩa là cố gắng.
Sản phẩm hữu ích: những môn học lớp 9
Sản phẩm hữu ích: nuốt kẹo cao su có sao k
Sản phẩm liên quan: những câu nói quyết tâm đỗ đại học
Sản phẩm liên quan: nàng là nương tử của ta