Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm những từ ghép với từ "xiêu"? Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ các từ ghép với "xiêu", phân loại theo nghĩa và cung cấp ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng.
Các từ ghép với "xiêu" và nghĩa của chúng
Từ ghép chỉ sự nghiêng, lệch:
Xiêu vẹo, xiêu xiên, xiêu bạt, xiêu lạc, xiêu nghiêng. Ví dụ: Cây cổ thụ xiêu vẹo vì bão; Con tàu xiêu bạt trên biển khơi.
Từ ghép chỉ sự dao động, lung lay:
Xiêu lòng, xiêu suy nghĩ, xiêu dạt, xiêu xang. Ví dụ: Anh ấy xiêu lòng trước vẻ đẹp của cô ấy; Ý chí của anh ta bắt đầu xiêu suy nghĩ.
Từ ghép chỉ sự không vững vàng, dễ bị tác động:
Xiêu vẹo, xiêu xọ, xiêu quẹo. Ví dụ: Cái bàn này xiêu vẹo quá, cần phải sửa lại.
Ứng dụng của các từ ghép với "xiêu" trong văn viết
Việc sử dụng các từ ghép với "xiêu" giúp làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn và giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và sinh động hơn. Chẳng hạn, thay vì nói "nghiêng", bạn có thể dùng "xiêu vẹo" để miêu tả một cách cụ thể hơn hình ảnh một vật thể đang nghiêng ngả. Tương tự, thay vì nói "lung lay", bạn có thể dùng "xiêu lòng" để diễn tả sự dao động trong cảm xúc của con người.
Lưu ý khi sử dụng từ ghép với "xiêu"
Cần lựa chọn từ ghép phù hợp với ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm. Ví dụ, "xiêu lòng" chỉ sự rung động trong tình cảm, không nên dùng để miêu tả vật thể đang nghiêng ngả.
Xem thêm: nuốt kẹo cao su có sao k
Sản phẩm liên quan: những câu rap chất
Sản phẩm liên quan: những từ hán việt
Sản phẩm liên quan: nước mắt thiên ngạn nghĩa là gì