Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm các công thức toán học quan trọng của lớp 9? Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ những công thức cần thiết cho chương trình toán lớp 9, giúp bạn học tập hiệu quả hơn. Chúng tôi sẽ trình bày các công thức một cách rõ ràng và dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa nếu cần thiết.
Đại số
Phương trình bậc nhất một ẩn:
ax + b = 0 (a ≠ 0)
Nghiệm: x = -b/a
Phương trình bậc hai một ẩn:
ax² + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / 2a
Công thức nghiệm thu gọn (khi Δ = b² - 4ac ≥ 0):
x1 = (-b + √Δ) / 2a ; x2 = (-b - √Δ) / 2a
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
ax + by = c
a'x + b'y = c'
Phương pháp giải: thế, cộng đại số
Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
ax + b > 0 (hoặc <, ≥, ≤) (a ≠ 0)
Hàm số bậc nhất:
y = ax + b (a ≠ 0)
Hệ số góc: a
Tung độ gốc: b
Hình học
Định lý Pytago:
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.
a² = b² + c²
Đường tròn:
Chu vi: C = 2πR
Diện tích: S = πR²
(R là bán kính)
Diện tích tam giác:
S = (1/2)absinC
(a, b là hai cạnh, C là góc xen giữa)
Diện tích hình thang:
S = (1/2)(a+b)h
(a, b là hai đáy, h là chiều cao)
Thể tích hình lập phương:
V = a³
(a là cạnh)
Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = abc
(a, b, c là ba kích thước)
Lưu ý: Đây chỉ là một số công thức cơ bản của toán lớp 9. Để hiểu rõ hơn và áp dụng hiệu quả, bạn cần tham khảo thêm sách giáo khoa và tài liệu tham khảo khác.
Sản phẩm hữu ích: nước có vai trò gì
Xem thêm: tổng hợp công thức lý 10 học kì 2 kết nối tri thức
Xem thêm: chành xe tuấn tú
Xem thêm: tân dòng sông ly biệt tập 6