Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm các từ vựng liên quan đến thiên nhiên trong sách giáo khoa lớp 5 trang 78? Bài viết này sẽ giúp bạn làm giàu vốn từ về chủ đề thiên nhiên với những từ ngữ phong phú và đa dạng.
Các nhóm từ vựng về thiên nhiên
Thực vật:
Cây cối, hoa lá, cỏ cây, rừng núi, đồng bằng, thảo nguyên, sa mạc, rừng già, rừng nguyên sinh, cây xanh, hoa thơm, cỏ dại, thảo mộc, quả chín, lá non, thân cây, rễ cây, cành cây, hoa nở rộ, hoa tàn, quả ngọt, quả chua, rau xanh, hoa đẹp, cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp, cây già, cây non.
Động vật:
Chim chóc, thú rừng, côn trùng, cá, bò sát, lưỡng cư, động vật hoang dã, động vật quý hiếm, chim bay, chuột chạy, cá bơi, rắn bò, ếch nhảy, hổ dữ, gấu đen, khỉ tinh nghịch, voi to lớn, hươu cao cổ, sư tử oai vệ, ngựa phi nhanh, bò chậm chạp, chó trung thành, mèo nhanh nhẹn, chim hót líu lo, ong bay lượn, bướm bay nhẹ nhàng.
Hiện tượng tự nhiên:
Mưa, nắng, gió, bão, sấm sét, mây, sương mù, ánh sáng mặt trời, cầu vồng, thiên nhiên tươi đẹp, bầu trời trong xanh, biển xanh ngắt, núi cao chót vót, thác nước hùng vĩ, suối nước trong veo, động đất, núi lửa, hạn hán, lũ lụt.
Địa hình:
Đỉnh núi, sườn núi, chân núi, thung lũng, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển, biển cả, đảo, bán đảo, vịnh, bờ biển, sông, suối, hồ, ao, ruộng, nương, rừng, đồi, núi.
Việc học thuộc và vận dụng các từ vựng này sẽ giúp bạn viết và nói về thiên nhiên một cách tự nhiên và phong phú hơn. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng từ ngữ nhé!
Sản phẩm hữu ích: ngôi trường dấu yêu
Sản phẩm hữu ích: lời bài hát lệ quyên cho vừa lòng em
Sản phẩm liên quan: nguyên nhân thuỷ đậu