Mặt trời trong tiếng Hán

Mặt trời trong tiếng Hán

In Stock



Total: 39391.2 VND 32826 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Mặt trời trong tiếng Hán là 日 (rì). Đây là từ đơn giản và được sử dụng phổ biến nhất để chỉ mặt trời.

Cách viết và đọc chữ Hán 日

Cách viết:

Chữ 日 khá đơn giản để viết, bạn chỉ cần viết một nét ngang ngắn ở trên và một nét dọc dài hơn ở dưới. Hãy tìm kiếm hình ảnh chữ 日 trên mạng để xem cách viết chi tiết hơn.

Cách đọc:

Chữ 日 được đọc là "rì" trong tiếng Hán phổ thông (Mandarin). Tuy nhiên, cách đọc có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào ngữ cảnh và phương ngữ.

Từ ghép liên quan đến mặt trời trong tiếng Hán

Ngoài chữ 日, còn có nhiều từ ghép liên quan đến mặt trời trong tiếng Hán, ví dụ:

太陽 (tài yáng):

Từ này có nghĩa là "mặt trời" nhưng thường được sử dụng để chỉ mặt trời theo nghĩa rộng hơn, mang tính chất thi vị hơn so với từ 日. Bạn có thể thấy từ này được sử dụng trong các bài thơ, văn học cổ điển.

旭日 (xù rì):

Từ này nghĩa là "mặt trời mọc", gợi lên hình ảnh mặt trời rực rỡ xuất hiện trên đường chân trời.

日出 (rì chū):

Từ này cũng có nghĩa là "mặt trời mọc", nhưng thường được dùng trong văn viết hơn là trong giao tiếp hàng ngày.

日落 (rì luò):

Từ này có nghĩa là "mặt trời lặn".

Ứng dụng của chữ 日 trong tiếng Hán

Chữ 日 không chỉ đơn thuần là từ chỉ mặt trời mà còn được sử dụng như một bộ thủ (radical) trong nhiều chữ Hán khác, liên quan đến khái niệm thời gian, ngày tháng, ánh sáng, v.v...

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách viết và đọc chữ Hán chỉ mặt trời.

Sản phẩm liên quan: người da đỏ ở mỹ

Sản phẩm liên quan: những hình phạt hài hước cho bạn bè

Sản phẩm liên quan: nghị luận về tác dụng của việc đọc sách

Xem thêm: nhổ lông có mọc lại không