Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Many of được sử dụng với danh từ số nhiều đếm được, thường đi kèm với một cụm từ chỉ định một nhóm người hoặc vật. Ví dụ: Many of my friends, many of the books, many of the students. Nói cách khác, "many of" có nghĩa là "nhiều trong số".
"Many of" luôn đi kèm với danh từ số nhiều đếm được. Chúng ta không thể dùng "many of" với danh từ không đếm được hoặc danh từ số ít. Ví dụ đúng: Many of the apples are ripe. Ví dụ sai: Many of water is polluted.
Để câu văn rõ ràng hơn, "many of" thường được theo sau bởi một cụm từ chỉ định, ví dụ như: một nhóm người (my friends, the students, the people), một tập hợp vật thể (the books, the cars, the houses). Cụm từ này giúp xác định rõ ràng đối tượng mà "many of" đang đề cập đến. Ví dụ: Many of the students in my class are excellent.
Dưới đây là một số ví dụ minh họa để bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng "many of":
* Many of my classmates are going to the party. (Nhiều bạn cùng lớp của tôi sẽ đi dự tiệc.)
* Many of the questions on the exam were difficult. (Nhiều câu hỏi trong bài kiểm tra rất khó.)
* Many of the trees in the park are old and tall. (Nhiều cây trong công viên rất già và cao.)
* Many of her paintings are displayed at the gallery. (Nhiều bức tranh của cô ấy được trưng bày tại phòng tranh.)
Nên nhớ rằng "many of" chỉ dùng cho danh từ số nhiều đếm được. Nếu bạn muốn nói về một lượng lớn danh từ không đếm được, hãy sử dụng "much of" hoặc các cấu trúc khác phù hợp. Ví dụ: Much of the information is unreliable (Nhiều thông tin không đáng tin cậy).
Xem thêm: trọng tâm hình thang vuông
Xem thêm: các phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp
Sản phẩm hữu ích: tìm số dư trong phép chia