Mải miết là gì?

Mải miết là gì?

In Stock



Total: 52335.6 VND 43613 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Mải miết là trạng thái tập trung cao độ vào một việc nào đó, quên hết mọi thứ xung quanh. Nó thể hiện sự say mê, bền bỉ và không dễ dàng bị phân tâm.

Ý nghĩa của từ "Mải miết"

Khía cạnh tích cực:

Mải miết thường được xem là một đức tính tốt, đặc biệt trong công việc và học tập. Người mải miết thường đạt được thành công lớn nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ. Sự tập trung cao độ giúp họ giải quyết vấn đề hiệu quả và sáng tạo. Ví dụ: "Anh ấy mải miết làm việc suốt đêm để hoàn thành dự án." Điều này thể hiện sự tận tâm và trách nhiệm cao.

Khía cạnh tiêu cực:

Tuy nhiên, nếu quá mải miết, có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực. Việc bỏ bê sức khỏe, các mối quan hệ xã hội, và các nhiệm vụ khác là những hệ lụy thường thấy. Ví dụ: "Cô ấy mải miết chơi game đến quên cả ăn uống." Điều này cho thấy sự thiếu cân bằng và kiểm soát bản thân. Mải miết quá mức cũng có thể dẫn đến stress, kiệt sức và ảnh hưởng đến hiệu quả công việc lâu dài.

Cách sử dụng từ "Mải miết"

Từ "mải miết" thường được dùng để miêu tả hành động kéo dài, tập trung và thường mang tính chất tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau để tạo ra nhiều sắc thái khác nhau như: mải miết làm việc, mải miết suy nghĩ, mải miết chơi đùa...

Phân biệt với các từ tương tự

"Mải miết" đôi khi bị nhầm lẫn với các từ như "chăm chỉ", "cật lực", "tập trung". Tuy nhiên, "mải miết" nhấn mạnh vào trạng thái quên hết mọi thứ xung quanh, sự đắm chìm hoàn toàn vào một việc nào đó, mạnh hơn về mặt cường độ so với các từ trên.

Xem thêm: don't care nghĩa là gì

Sản phẩm hữu ích: nahco3 có tác dụng với naoh không

Xem thêm: anh em nhà chuối

Xem thêm: chăm chút là gì

Sản phẩm hữu ích: biểu hiện của bạo lực ngôn từ