Mô tả sản phẩm
Lát đát là trạng thái không đều đặn, không liên tục, gián đoạn hoặc phân tán. Nó thường được dùng để miêu tả một hoạt động, sự việc hay một thứ gì đó không diễn ra một cách thường xuyên, ổn định mà xuất hiện rải rác, không có quy luật.
Định nghĩa chi tiết về "lát đát"
Nghĩa gốc:
Không đều đặn, không liên tục, gián đoạn. Ví dụ: "Mưa lát đát cả ngày". Điều này miêu tả trận mưa không liên tục, có lúc tạnh, có lúc lại rơi.
Nghĩa chuyển:
Được dùng để chỉ những việc làm, hành động không thường xuyên, không kiên trì, thiếu sự tập trung. Ví dụ: "Học hành lát đát nên kết quả không tốt". Câu này cho thấy việc học tập không đều đặn, không chăm chỉ dẫn đến kết quả không như mong muốn. Hay ví dụ khác: "Anh ta làm việc lát đát, nên chẳng bao giờ hoàn thành đúng tiến độ." Cụm từ này nhấn mạnh tính chất không hiệu quả và thiếu trách nhiệm trong công việc của người được nhắc đến.
Ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ "lát đát"
Trong văn nói:
"Dạo này sức khỏe của bà tôi cứ lát đát, hay bị ốm vặt." "Công việc kinh doanh của anh ấy đang khá lát đát, doanh thu không ổn định." "Em ấy học hành lát đát, thi cử chẳng bao giờ đạt điểm cao."
Trong văn viết:
"Do chế độ ăn uống không hợp lý và tập luyện lát đát nên sức khỏe của anh ta ngày càng giảm sút." "Sự phát triển kinh tế của vùng này khá lát đát, chưa có sự đột phá đáng kể." "Việc thực hiện dự án bị gián đoạn lát đát, dẫn đến chậm tiến độ."
Cách sử dụng từ "lát đát" một cách hiệu quả
Từ "lát đát" mang sắc thái khá tiêu cực, nên cần cân nhắc khi sử dụng. Nó thường được dùng để chỉ những điều không tốt, không hiệu quả. Khi viết, nên lựa chọn từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm. Thay vì nói "Anh ấy làm việc lát đát", có thể dùng những từ ngữ khác như "không đều đặn", "không thường xuyên", "thiếu kiên trì" tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể.
Sản phẩm liên quan: linh thắng 2k6
Sản phẩm hữu ích: mây và sóng tác giả
Sản phẩm hữu ích: mang chủng là gì
Sản phẩm liên quan: lính đảo hát tình ca trên đảo cánh diều
Sản phẩm liên quan: khoảng khắc hay khoảnh khắc