Lặng lẽ là từ chỉ đặc điểm

Lặng lẽ là từ chỉ đặc điểm

In Stock



Total: 45480.0 VND 37900 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Vâng, "lặng lẽ" là một từ chỉ đặc điểm, cụ thể là chỉ đặc điểm về trạng thái, hành động diễn ra một cách yên tĩnh, không ồn ào.

Phân tích từ "lặng lẽ"

Ý nghĩa và cách dùng

Từ "lặng lẽ" miêu tả sự im lặng, không gây tiếng động, thường được dùng để diễn tả hành động, trạng thái diễn ra một cách kín đáo, không phô trương. Nó mang sắc thái biểu cảm, nhấn mạnh sự yên tĩnh, trầm lặng. Ví dụ: "Anh ấy lặng lẽ ra đi", "Cô ấy lặng lẽ làm việc". Trong câu văn, "lặng lẽ" đóng vai trò là trạng ngữ hoặc định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc danh từ mà nó đứng cùng.

Từ loại và chức năng ngữ pháp

"Lặng lẽ" là một phó từ, thuộc loại từ chỉ đặc điểm. Nó bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ, làm rõ hơn cách thức, trạng thái của hành động hoặc đặc điểm được mô tả.

Sự khác biệt với các từ đồng nghĩa

Mặc dù có nhiều từ đồng nghĩa với "lặng lẽ" như "im lặng", "thầm lặng", "yên tĩnh", nhưng mỗi từ lại mang sắc thái nghĩa khác nhau. "Im lặng" nhấn mạnh sự không phát ra tiếng động; "thầm lặng" thường chỉ sự kín đáo, không để lộ ra ngoài; "yên tĩnh" nhấn mạnh sự không có tiếng động, ồn ào, tạo cảm giác bình yên. "Lặng lẽ" lại mang sắc thái vừa im lặng, vừa kín đáo, và thường có sự nhấn mạnh về mặt cảm xúc.

Ví dụ minh họa

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách dùng từ "lặng lẽ": * "Những bông hoa lặng lẽ nở rộ trong vườn." (định ngữ) * "Anh ấy lặng lẽ bước đi." (trạng ngữ) * "Cô ấy lặng lẽ quan sát mọi người." (trạng ngữ)

Sản phẩm hữu ích: vinh hạnh và vinh dự

Sản phẩm liên quan: anh đè cô vào tường

Sản phẩm hữu ích: anh hùng bình phàm

Xem thêm: đồng nghĩa với con người

Sản phẩm liên quan: con tắc kè số mấy