Đồng nghĩa với sôi nổi

Đồng nghĩa với sôi nổi

In Stock



Total: 14544.0 VND 12120 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Đồng nghĩa với sôi nổi là những từ ngữ miêu tả sự hoạt động mạnh mẽ, náo nhiệt và đầy sức sống. Một số từ đồng nghĩa phổ biến bao gồm: nhộn nhịp, sầm uất, tấp nập, rộn ràng, náo nhiệt, huyên náo, ồn ào, bận rộn, khẩn trương. Sự lựa chọn từ ngữ phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể để diễn đạt chính xác ý nghĩa muốn truyền tải.

Các từ đồng nghĩa với sôi nổi và sắc thái nghĩa

Từ đồng nghĩa mang sắc thái tích cực:

Những từ như "nhộn nhịp", "rộn ràng", "tấp nập" thường được sử dụng khi miêu tả không khí vui tươi, đầy sức sống của một sự kiện hay một địa điểm. Chúng mang sắc thái tích cực, thể hiện sự năng động và thu hút.

Từ đồng nghĩa mang sắc thái trung tính:

Các từ như "bận rộn", "khẩn trương" miêu tả sự hoạt động mạnh mẽ nhưng không nhất thiết phải mang sắc thái tích cực hay tiêu cực. Chúng tập trung vào mức độ hoạt động và tốc độ.

Từ đồng nghĩa mang sắc thái tiêu cực:

Trong một số trường hợp, "ồn ào", "huyên náo" có thể mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ sự hỗn loạn, ầm ĩ khó chịu. Việc lựa chọn từ ngữ cần cân nhắc ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.

Cách sử dụng từ đồng nghĩa với sôi nổi hiệu quả

Để sử dụng từ đồng nghĩa với "sôi nổi" một cách hiệu quả, bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể. Hãy chọn từ ngữ phù hợp nhất để truyền đạt chính xác ý nghĩa và sắc thái mà bạn muốn thể hiện. Việc sử dụng đa dạng từ ngữ sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên phong phú và hấp dẫn hơn.

Xem thêm: kì vĩ hay kỳ vĩ

Xem thêm: bài thơ về tiểu đội xe không kính soạn văn 9

Sản phẩm liên quan: tính chất hình tròn

Sản phẩm hữu ích: tính chất của tinh bột