Đồng Nghĩa Với Account For

Đồng Nghĩa Với Account For

In Stock



Total: 48032.4 VND 40027 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

"Account for" có rất nhiều từ đồng nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Một số từ thay thế phổ biến bao gồm giải thích, lý giải, chiếm, cấu thành, và chịu trách nhiệm. Tuy nhiên, để lựa chọn từ thay thế chính xác nhất, cần xem xét ngữ cảnh cụ thể.

Các Từ Đồng Nghĩa Phổ Biến Của "Account For"

Giải thích/Lý giải:

Trong ngữ cảnh giải thích nguyên nhân của một sự việc, bạn có thể sử dụng các từ như "explain," "justify," "clarify," "elucidate," "give an explanation for," hay "offer a rationale for." Ví dụ: "He had to account for his absence" có thể được viết lại là "He had to explain his absence" hoặc "He had to justify his absence."

Chiếm/Cấu thành:

Khi "account for" dùng để chỉ tỷ lệ phần trăm hoặc số lượng, bạn có thể dùng "constitute," "compose," "make up," "represent," hay "amount to." Ví dụ: "Women account for 50% of the workforce" có thể được viết lại là "Women constitute 50% of the workforce" hoặc "Women make up 50% of the workforce."

Chịu trách nhiệm:

Nếu "account for" mang nghĩa chịu trách nhiệm, bạn có thể sử dụng "be responsible for," "be answerable for," "be liable for," hay "be accountable for". Ví dụ: "He will account for his actions" có thể được viết lại là "He will be responsible for his actions" hoặc "He will be accountable for his actions". Tóm lại, việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp với "account for" phụ thuộc hoàn toàn vào ngữ cảnh. Hãy xem xét kỹ nghĩa của câu và lựa chọn từ đồng nghĩa sao cho chính xác và tự nhiên nhất.

Xem thêm: bé 16 tháng bao nhiêu kg

Sản phẩm hữu ích: brought out là gì

Sản phẩm hữu ích: stt hay cuối tuần

Sản phẩm hữu ích: 5 nicotine là bao nhiêu

Xem thêm: nhân số thập với số thập