Mô tả sản phẩm
Chứng minh công thức logarit là một quá trình toán học giúp hiểu rõ nguồn gốc và tính chất của các công thức logarit quan trọng. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết cách chứng minh các công thức logarit cơ bản, giúp bạn nắm vững kiến thức và áp dụng vào giải toán hiệu quả.
Công thức logarit cơ bản và chứng minh
Logarit của tích
Công thức: log
a(xy) = log
ax + log
ay (với a > 0, a ≠ 1, x > 0, y > 0)
Chứng minh: Gọi m = log
ax và n = log
ay. Theo định nghĩa logarit, ta có a
m = x và a
n = y. Nhân hai đẳng thức này lại, ta được:
a
m * a
n = x * y
a
m+n = xy
Theo định nghĩa logarit, ta suy ra log
a(xy) = m + n = log
ax + log
ay. Vậy công thức được chứng minh.
Logarit của thương
Công thức: log
a(x/y) = log
ax - log
ay (với a > 0, a ≠ 1, x > 0, y > 0)
Chứng minh: Tương tự như trên, gọi m = log
ax và n = log
ay. Ta có a
m = x và a
n = y. Chia hai đẳng thức này, ta được:
a
m / a
n = x / y
a
m-n = x/y
Theo định nghĩa logarit, ta suy ra log
a(x/y) = m - n = log
ax - log
ay. Vậy công thức được chứng minh.
Logarit của lũy thừa
Công thức: log
a(x
p) = p * log
ax (với a > 0, a ≠ 1, x > 0)
Chứng minh: Gọi m = log
ax. Theo định nghĩa logarit, ta có a
m = x. Lũy thừa cả hai vế lên p, ta được:
(a
m)
p = x
p
a
mp = x
p
Theo định nghĩa logarit, ta suy ra log
a(x
p) = mp = p * log
ax. Vậy công thức được chứng minh.
Các công thức trên là nền tảng cho việc giải quyết nhiều bài toán logarit phức tạp hơn. Hiểu rõ cách chứng minh sẽ giúp bạn vận dụng linh hoạt và chính xác các công thức này.
Sản phẩm liên quan: nhị thập là số mấy
Sản phẩm liên quan: tam giác abc vuông tại a
Sản phẩm hữu ích: hợp âm ngày chưa giông bão
Sản phẩm hữu ích: tính chất đường trung bình
Sản phẩm liên quan: cách tính giới hạn