Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Chữ “nỉ” trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, tùy ngữ cảnh mà sẽ được dịch sang tiếng Trung khác nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm cách dịch “nỉ” trong tiếng Trung, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.
Các cách dịch “nỉ” trong tiếng Trung
Nỉ (vải nỉ):
绒布 (róng bù) là từ thường dùng nhất để chỉ vải nỉ trong tiếng Trung. Vải nỉ mềm mại, ấm áp thường được dùng để may quần áo, đồ chơi, đồ trang trí,… Ví dụ: 一件绒布外套 (yī jiàn róng bù wàitào) – một chiếc áo khoác bằng vải nỉ. Ngoài ra, còn có những từ khác như 呢绒 (nī róng) - chỉ loại vải nỉ dày hơn, hoặc 毛呢 (máo ní) - chỉ loại vải nỉ len.
Nỉ non, nài nỉ:
Để diễn đạt ý nghĩa “nỉ non, nài nỉ” trong tiếng Trung, ta thường dùng từ 恳求 (kěn qiú) – nài nỉ, khẩn cầu, hoặc 央求 (yāng qiú) – nài nỉ, van xin. Ví dụ: 他恳求我帮他一个忙 (tā kěn qiú wǒ bāng tā yīgè máng) – Anh ấy nài nỉ tôi giúp anh ấy một việc.
Nỉ nhục:
Để diễn tả “nỉ nhục” trong tiếng Trung, có thể dùng từ 受辱 (shòu rǔ) - bị sỉ nhục, hoặc 蒙羞 (méng xiū) – mang nhục. Ví dụ: 他感到非常受辱 (tā gǎndào fēicháng shòu rǔ) - Anh ấy cảm thấy rất bị sỉ nhục.
Tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể, bạn cần lựa chọn từ phù hợp để dịch “nỉ” sang tiếng Trung. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ “nỉ” trong tiếng Trung.
Xem thêm: khoảng vân là khoảng cách giữa
Xem thêm: tác hại của nước vo gạo
Xem thêm: nước trong hóa học
Sản phẩm liên quan: tứ hoàng là gì
Sản phẩm liên quan: pha loãng h2so4 đặc