Chữ Nhân (人) Hán Tự

Chữ Nhân (人) Hán Tự

In Stock



Total: 14611.199999999999 VND 12176 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Chữ nhân (人) trong Hán tự có nghĩa là người, con người. Nó là một trong những chữ Hán cơ bản và phổ biến nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành nhiều từ Hán Việt khác.

Nguồn Gốc và Ý Nghĩa Chữ Nhân

Hình dạng và ý nghĩa tượng hình

Hình dạng của chữ nhân (人) mô tả hình ảnh một người đứng thẳng. Chính vì vậy, ý nghĩa cơ bản của nó là “người”, “con người”. Sự đơn giản nhưng đầy đủ ý nghĩa này khiến nó trở thành một trong những chữ Hán sơ khai nhất.

Sự phát triển và ứng dụng

Từ ý nghĩa cơ bản là “người”, chữ nhân (人) được sử dụng để tạo nên rất nhiều từ ghép khác, mang nhiều sắc thái nghĩa đa dạng hơn. Ví dụ, “nhân dân” (人民), “nhân loại” (人類), “nhân ái” (仁愛), “nhân cách” (人格),… đều sử dụng chữ nhân làm bộ thủ, thể hiện sự liên quan đến con người, tính cách, đạo đức.

Các Từ Hán Việt Thường Gặp Sử Dụng Chữ Nhân

Danh sách ví dụ

Dưới đây là một số ví dụ về các từ Hán Việt phổ biến sử dụng chữ nhân (人) làm bộ thủ hoặc thành phần chính:

  • Nhân dân (人民): người dân
  • Nhân loại (人類): loài người
  • Nhân ái (仁愛): lòng thương người
  • Nhân cách (人格): phẩm chất con người
  • Nhân tài (人才): người tài giỏi
  • Nhân sự (人事): công việc liên quan đến con người
  • Nhân sinh (人生): đời người

Việc hiểu rõ ý nghĩa và nguồn gốc của chữ nhân (人) sẽ giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về văn hóa và ngôn ngữ Hán Việt.

Sản phẩm hữu ích: bài thơ ngắn cho trẻ em

Xem thêm: bài văn viết thư cho ông bà lớp 4 ngắn

Xem thêm: bạn là trung bình cộng của 5 người

Sản phẩm hữu ích: cho trẻ tiếp xúc với nhiều người xung quanh kể tên việc làm cụ thể

Xem thêm: bài thơ chí khí anh hùng