Carrying Out Là Gì?

Carrying Out Là Gì?

In Stock



Total: 12266.4 VND 10222 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Carrying out nghĩa là **thực hiện, tiến hành, hoặc hoàn thành một nhiệm vụ, kế hoạch, hoặc chỉ thị nào đó.** Đây là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Các Nghĩa Của "Carrying Out"

Thực hiện một nhiệm vụ:

Carrying out thường dùng để diễn tả quá trình thực hiện một công việc, nhiệm vụ được giao. Ví dụ: "I'm carrying out a research project on climate change." (Tôi đang thực hiện một dự án nghiên cứu về biến đổi khí hậu.) Hoặc "The team is carrying out maintenance on the server." (Đội ngũ đang thực hiện bảo trì máy chủ.)

Tiến hành một kế hoạch:

Cụm từ này cũng chỉ việc tiến hành, triển khai một kế hoạch đã được lập ra. Ví dụ: "The company is carrying out its expansion plan." (Công ty đang thực hiện kế hoạch mở rộng của mình.)

Tuân thủ chỉ thị:

Carrying out cũng có thể dùng để diễn tả việc tuân thủ, làm theo những chỉ thị, mệnh lệnh. Ví dụ: "The soldiers are carrying out the orders of their commander." (Các binh sĩ đang thi hành mệnh lệnh của chỉ huy.)

Những Ví Dụ Khác:

* "Carrying out an experiment": Thực hiện một thí nghiệm. * "Carrying out a survey": Thực hiện một cuộc khảo sát. * "Carrying out repairs": Thực hiện việc sửa chữa. * "Carrying out an instruction": Thực hiện một chỉ dẫn. Tóm lại, "carrying out" là một cụm từ đa nghĩa nhưng đều xoay quanh ý nghĩa thực hiện, tiến hành và hoàn tất một công việc, kế hoạch hay chỉ thị nào đó. Việc hiểu rõ ngữ cảnh sẽ giúp bạn nắm bắt được ý nghĩa chính xác của cụm từ này.

Sản phẩm hữu ích: từ trái nghĩa với khát

Sản phẩm hữu ích: sản phẩm của phản ứng phân hủy cuoh2 bởi nhiệt là

Sản phẩm liên quan: hiệu tỉ lớp 4