Từ Ngữ Chỉ Đặc Điểm: Hướng Dẫn Chi Tiết và Ví Dụ

Từ Ngữ Chỉ Đặc Điểm: Hướng Dẫn Chi Tiết và Ví Dụ

In Stock



Total: 26150.399999999998 VND 21792 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Từ ngữ chỉ đặc điểm là những từ dùng để miêu tả đặc tính, tính chất, hình dạng, màu sắc, kích thước,… của sự vật, hiện tượng. Chúng giúp làm cho câu văn trở nên sinh động, hấp dẫn và giàu hình ảnh hơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ ngữ chỉ đặc điểm, phân loại và ví dụ cụ thể để bạn dễ dàng hiểu và sử dụng.

Phân loại từ ngữ chỉ đặc điểm

Theo tính chất:

Các từ ngữ chỉ đặc điểm có thể miêu tả tính chất vật lý (như màu sắc, kích thước, hình dạng, chất liệu…), tính chất hóa học (như mùi vị, độ cứng, độ tan…), tính chất sinh học (như sức sống, khả năng sinh sản…) hoặc tính chất trừu tượng (như tốt, xấu, đẹp, xấu…)

Theo phạm vi sử dụng:

Từ chỉ đặc điểm có thể được dùng để miêu tả sự vật, hiện tượng, con người, hành động, cảm xúc… Ví dụ: cao lớn (con người), đỏ rực (sự vật), nhanh chóng (hành động), vui vẻ (cảm xúc).

Ví dụ về các từ ngữ chỉ đặc điểm:

Cao, thấp, to, nhỏ, dài, ngắn, rộng, hẹp, dày, mỏng, tròn, vuông, tam giác, đỏ, xanh, vàng, tím, đen, trắng, cứng, mềm, nóng, lạnh, ngọt, cay, đắng, chua, mặn, nhanh, chậm, mạnh, yếu, đẹp, xấu, tốt, xấu, thông minh, ngốc nghếch, hiền lành, dữ tợn, v.v… Bài viết này chỉ là một phần nhỏ giới thiệu về từ ngữ chỉ đặc điểm. Việc tìm hiểu và sử dụng thành thạo các từ ngữ này sẽ giúp bạn viết văn hay hơn, miêu tả chính xác và sinh động hơn.

Sản phẩm hữu ích: cách nt bắt chuyện với gái

Sản phẩm liên quan: hang sơn đoòng được unesco công nhận năm nào

Sản phẩm liên quan: có những phép liên kết nào

Sản phẩm hữu ích: câu phủ định soạn văn 8