Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm các công thức vật lý 10 học kì 2 để ôn tập và chuẩn bị cho các bài kiểm tra, bài thi sắp tới? Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ các công thức quan trọng, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin giải quyết các bài tập.
Động học chất điểm
Chuyển động thẳng đều
- Vận tốc: v = s/t
- Quãng đường: s = v.t
Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Vận tốc: v = v0 + at
- Quãng đường: s = v0t + 1/2at2
- Công thức độc lập thời gian: v2 - v02 = 2as
Chuyển động ném ngang
- Phương trình chuyển động theo phương Ox: x = v0t
- Phương trình chuyển động theo phương Oy: y = 1/2gt2
- Thời gian chạm đất: t = √(2h/g)
- Tầm xa: L = v0√(2h/g)
Động lực học chất điểm
Định luật II Newton
Lực hấp dẫn
Lực ma sát
- Lực ma sát trượt: Fmst = μtN
- Lực ma sát nghỉ: Fmsn ≤ μnN
Công và công suất
- Công: A = F.s.cosα
- Công suất: P = A/t = F.v
Năng lượng
Động năng
Thế năng trọng trường
Cơ năng
Định luật bảo toàn cơ năng
- W1 = W2 (trong trường hợp không có ma sát)
Lưu ý: Các ký hiệu trong công thức có nghĩa như sau:
- v: vận tốc
- s: quãng đường
- t: thời gian
- a: gia tốc
- g: gia tốc trọng trường
- m: khối lượng
- F: lực
- r: khoảng cách
- μ: hệ số ma sát
- N: phản lực
- h: độ cao
- W: cơ năng
- Wđ: động năng
- Wt: thế năng
- G: hằng số hấp dẫn
Bài viết này chỉ là tổng hợp một số công thức cơ bản của chương trình Vật lý 10 học kì 2. Để hiểu sâu hơn và vận dụng tốt các công thức, bạn cần kết hợp với việc học lý thuyết và làm bài tập. Chúc bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm: so sánh hướng động và ứng động
Xem thêm: đặt câu với từ dỗ dành
Xem thêm: thau kinh phan ki
Sản phẩm liên quan: axit mạnh là những axit nào